
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đôi, hai, kép, cái gấp đôi, lượng gấp đôi, làm gấp đôi
Từ "double" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dūbl", có nghĩa là "twofold" hoặc "lớn hơn hai lần". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dubiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "doppelt", có nghĩa là "double". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "double" tiếp tục phát triển và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm như trùng lặp, nhân đôi và nhân. Phạm vi ngữ nghĩa của từ này cũng mở rộng để bao gồm các khái niệm về độ lớn, tần suất và cường độ. Trong suốt quá trình phát triển, từ "double" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là "twofold" hay "lớn hơn gấp hai lần", đồng thời cũng có nhiều hàm ý và sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Ngày nay, từ này là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ toán học và khoa học đến thể thao và cuộc sống hàng ngày.
tính từ
đôi, hai, kép
to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai
to double the work: làm gấp đôi công việc
to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì
gập đôi
to double up with pain: đau gập người lại
nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ
danh từ
cái gấp đôi, lượng gấp đôi
to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai
to double the work: làm gấp đôi công việc
to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì
bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
to double up with pain: đau gập người lại
(thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ
twice as much or as many as usual
gấp đôi hoặc nhiều hơn bình thường
sự giúp đỡ gấp đôi
một tách espresso đôi
hai ly whisky đôi
một bài học tiếng Anh kép
having or made of two things or parts that are equal or similar
có hoặc được làm từ hai thứ hoặc hai phần bằng nhau hoặc tương tự nhau
Cửa đôi
một quảng cáo hai trang
'Rái cá' được đánh vần bằng chữ t kép.
Số máy nhánh của tôi là hai bốn đôi 0 (2400).
một vụ án giết người kép nổi tiếng
Huy chương vàng đôi Olympic Mo Farah
made for two people or things
dành cho hai người hoặc đồ vật
một giường đôi/phòng
một nhà để xe đôi
combining two things or qualities
kết hợp hai điều hoặc phẩm chất
một ý nghĩa/mục đích/mục đích kép
Nó có lợi thế gấp đôi là vừa dễ dàng vừa rẻ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()