
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bản vẽ, bức vẽ, sự kéo
Từ "drawing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "drāwan", có nghĩa là "vẽ, kéo hoặc kéo lê". Động từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "draugan", có chung gốc với từ tiếng Đức "ziehen" (kéo). "Vẽ" ban đầu ám chỉ hành động kéo một thứ gì đó, nhưng nó đã phát triển để bao hàm hành động tạo ra hình ảnh bằng cách kéo một công cụ trên bề mặt. Sự phát triển này phản ánh hành động vẽ dưới dạng kéo hoặc kéo bút, bút chì hoặc than trên giấy để tạo thành các đường nét.
danh từ
sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra
thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)
mechannical drawing: vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật
to be out of drawing: vẽ sai, vẽ không đúng
bản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)
Default
(Tech) bản vẽ; vẽ
a picture made using a pencil or pen rather than paint
một bức tranh được thực hiện bằng bút chì hoặc bút thay vì sơn
một bức vẽ bằng bút chì/bút mực/than củi
một bản vẽ của một chiếc du thuyền
bản vẽ chi tiết về thực vật và động vật địa phương
Bản vẽ kiến trúc ban đầu của tòa nhà đã bị thất lạc.
Anh ấy đã vẽ một ngôi nhà trang trại cũ.
Trẻ em được yêu cầu vẽ một con khủng long.
một bức vẽ của Paul Klee
một bộ sưu tập các bức vẽ của trẻ em
Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến trúc sư.
Cánh cửa mở ra sân như trong hình vẽ.
Bản vẽ cho thấy Quảng trường Chợ.
một bản vẽ tỉ lệ của một chiếc máy bay phản lực
the art or skill of making pictures, plans, etc. using a pen or pencil
nghệ thuật hoặc kỹ năng tạo ra những bức tranh, kế hoạch, v.v. bằng cách sử dụng bút mực hoặc bút chì
Tôi không giỏi vẽ lắm.
Cô dạy vẽ tại nhà tù nữ ở Philadelphia.
the act of choosing something, for example the winner of a prize or the teams who play each other in a competition, usually by taking pieces of paper, etc. out of a container without being able to see what is written on them
hành động lựa chọn một cái gì đó, ví dụ như người chiến thắng giải thưởng hoặc các đội đấu với nhau trong một cuộc thi, thường bằng cách lấy các mảnh giấy, v.v. ra khỏi hộp đựng mà không thể nhìn thấy những gì được viết trên đó
a competition in which the winners are chosen in a drawing
một cuộc thi trong đó những người chiến thắng được chọn trong một cuộc rút thăm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()