
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vẽ, kéo
Từ "draw" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dragan", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*thrawiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dher-", cả hai đều có nghĩa là "kéo" hoặc "to draw." Từ "draw" ban đầu ám chỉ hành động kéo hoặc kéo lê thứ gì đó, chẳng hạn như kiếm hoặc dây cung. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các ứng dụng nghệ thuật, chẳng hạn như vẽ tranh hoặc phác thảo. Vào thế kỷ 14, động từ "to draw" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại là tạo ra các hình ảnh trực quan. Ngày nay, từ "draw" có nhiều nghĩa, bao gồm cả việc lấy nước (ví dụ: tàu kéo nước), kéo hoặc kéo một thứ gì đó hoặc tạo ra một hình ảnh trực quan. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng kéo hoặc thu hút thứ gì đó về phía mình.
danh từ
sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
to draw a net: kéo lưới
to draw the curtain: kéo màn
to draw a cart: kéo xe bò
sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
to draw attention: thu hút sự chú ý
to draw customers: lôi kéo được khách hàng
sự rút thăm; sự mở số; số trúng
to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt
ngoại động từ drew; drawn
kéo
to draw a net: kéo lưới
to draw the curtain: kéo màn
to draw a cart: kéo xe bò
kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
to draw attention: thu hút sự chú ý
to draw customers: lôi kéo được khách hàng
đưa
to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt
to make pictures, or a picture of something, with a pencil, pen or chalk (but not paint)
tạo ra một bức tranh, hoặc một bức tranh về cái gì đó, bằng bút chì, bút mực hoặc phấn (nhưng không dùng sơn)
Bạn vẽ đẹp lắm.
vẽ một bức tranh/bản đồ/sơ đồ
Cô ấy đã vẽ một ngôi nhà.
khuôn mặt của một đứa trẻ được vẽ một cách thô thiển
Anh ấy vẽ một vòng tròn trên cát bằng một cây gậy.
to describe something in words in a way that produces an image in somebody's mind
để mô tả một cái gì đó bằng lời theo cách tạo ra một hình ảnh trong tâm trí của ai đó
Báo cáo đã vẽ ra một bức tranh nghiệt ngã về sự kém hiệu quả và tham nhũng.
Cô viết những câu chuyện sống động với những nhân vật được vẽ sắc sảo.
to have a particular idea after you have studied something or thought about it
có một ý tưởng cụ thể sau khi bạn đã nghiên cứu một cái gì đó hoặc nghĩ về nó
Có thể rút ra những suy luận về môi trường trong Thời đại đồ đồng không?
Bạn đã rút ra kết luận gì từ báo cáo?
Chúng ta có thể rút ra một số bài học cho tương lai từ vụ tai nạn này.
to express a comparison or a contrast; to define the limits of something
để thể hiện sự so sánh hoặc tương phản; để xác định giới hạn của một cái gì đó
đưa ra sự so sánh/sự song song/sự tương tự/sự phân biệt giữa hai sự kiện
Ông cố gắng tạo ra sự tương phản giữa mình và thủ tướng.
Ranh giới của khu vực này đã được Bộ Môi trường vạch ra chặt chẽ.
to produce a reaction or response
để tạo ra một phản ứng hoặc phản ứng
Kế hoạch này đã vấp phải rất nhiều chỉ trích.
Thông báo này đã thu hút sự tán thưởng lớn từ khán giả.
Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương.
Những cải cách đã thu hút được sự ủng hộ rộng rãi của cử tri.
to direct or attract somebody's attention to something
hướng dẫn hoặc thu hút sự chú ý của ai đó vào cái gì đó
Mục đích của chúng tôi là thu hút sự chú ý đến hoàn cảnh của những đứa trẻ này.
Cuộc triển lãm đã thu hút sự chú ý lớn của giới phê bình.
Mắt tôi bị thu hút bởi người đàn ông trong góc.
Ánh mắt cô không thể cưỡng lại được bị thu hút bởi khung cảnh bên ngoài.
to attract or interest somebody
để thu hút hoặc quan tâm đến ai đó
Bộ phim đang thu hút lượng lớn khán giả.
Các sự kiện tiếp tục thu hút rất đông người tham dự.
Khóa học thu hút sinh viên từ khắp mọi miền đất nước.
Tiếng hét của cô đã thu hút người qua đường đến hiện trường.
Chúng tôi hỏi nhà vô địch lướt sóng điều gì đã thu hút anh ấy đến với môn thể thao này.
Động vật bị thu hút theo bản năng bởi những người thích chúng.
Anh ngày càng bị thu hút bởi ý tưởng làm phim ngắn.
to move in the direction mentioned
để di chuyển theo hướng được đề cập
Tàu đã vào ga.
Tàu đã tới.
Những bóng người ở xa dường như đang tiến lại gần hơn.
Xe của họ chạy sát xe của chúng tôi.
Việc nghỉ hưu của cô đang đến gần.
Cuộc họp sắp kết thúc.
Khi anh ấy đến gần, tôi có thể thấy anh ấy đang đi khập khiễng.
khi con thuyền tiến vào bờ
Anh tiến lại gần cô nhưng cô lùi lại.
to move something/somebody by pulling it or them gently
di chuyển cái gì/ai đó bằng cách kéo nó hoặc chúng một cách nhẹ nhàng
Anh ta rút nút chai ra khỏi chai.
Tôi kéo ghế lại gần đống lửa.
Cô ấy kéo tôi ra ban công.
Tôi đã cố gắng kéo anh ấy sang một bên (= ví dụ nơi tôi có thể nói chuyện riêng với anh ấy).
Cô ngồi co chân lên ghế sofa.
Dự án giúp sinh viên tổng hợp kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm của mình.
to pull a vehicle such as a carriage
để kéo một phương tiện như xe ngựa
Xe của Nữ hoàng được kéo bởi sáu con ngựa.
một chiếc xe ngựa
to open or close curtains, etc.
để mở hoặc đóng rèm cửa, v.v.
Những tấm rèm đã được kéo ra.
Trời tối dần nên tôi bật đèn và kéo rèm lại.
Cô kéo rèm lại và để ánh nắng chiếu vào.
to take out a weapon, such as a gun or a sword, in order to attack somebody
lấy ra một vũ khí, chẳng hạn như một khẩu súng hoặc một thanh kiếm, để tấn công ai đó
Cô ấy rút một khẩu súng lục ổ quay về phía tôi.
Anh ta tiến về phía họ với thanh kiếm được rút ra.
to make somebody say more about something
làm cho ai đó nói nhiều hơn về điều gì đó
Spielberg từ chối tham gia bộ phim tiếp theo của mình.
to decide something by picking cards, tickets or numbers by chance
quyết định điều gì đó bằng cách tình cờ chọn được thẻ, vé hoặc con số
Chúng tôi đã vẽ cho các đối tác.
Anh ta đã rút được tấm vé trúng thưởng.
Những cái tên được rút ra từ một chiếc mũ cho một số vị trí cuối cùng.
Ý đã bị cầm hòa trước Tây Ban Nha ở vòng đầu tiên.
Italia bị cầm hòa để đấu với Tây Ban Nha.
to finish a game without either team winning
kết thúc một trận đấu mà không đội nào thắng
Anh và Pháp hòa.
Anh và Pháp hòa 3–3.
Anh hòa/chống lại Pháp.
Anh đã hòa trận đấu với Pháp.
to take money or payments from a bank account or post office
nhận tiền hoặc thanh toán từ tài khoản ngân hàng hoặc bưu điện
Tôi đã rút ra được 200 bảng.
Tôi có thể rút $80 từ tài khoản của mình không?
Cô ấy đến bưu điện để rút tiền trợ cấp.
Séc được rút vào tài khoản cá nhân của anh ấy.
to take or pull liquid or gas from somewhere
lấy hoặc kéo chất lỏng hoặc khí từ nơi nào đó
để múc nước từ giếng
Thiết bị hút khí dọc theo đường ống.
Các ống dẫn hút không khí cũ.
Công ty này đã khai thác khí đốt và dầu mỏ từ vùng đất trù phú trong 62 năm.
to breathe in smoke or air
hít thở khói hoặc không khí
Anh ấy trầm ngâm vẽ trên ống tẩu của mình.
Cô hít một hơi thật sâu, hít thở không khí trong lành của miền núi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()