
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lái , đua xe, cuộc đua xe (điều khiển)
Từ "drive" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có từ thế kỷ thứ 9. Ban đầu, nó có nghĩa là "chỉ đạo hoặc dẫn dắt" ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "thúc đẩy hoặc đẩy" một người, động vật hoặc phương tiện theo một hướng cụ thể. Vào thế kỷ 13, thuật ngữ "drive" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh nông nghiệp, ám chỉ hành động chăn thả động vật hoặc di chuyển gia súc đến đồng cỏ mới. Ý nghĩa của từ này đã được truyền lại cho đến thời hiện đại, với các cụm từ như "drive them to market" hoặc "drive sheep across the field." Vào thế kỷ 18, từ này mang nghĩa hiện đại trong bối cảnh phương tiện, ám chỉ hành động điều khiển phương tiện cơ giới, chẳng hạn như lái ô tô, xe tải hoặc xe máy.
danh từ
cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe
to drive too fast: lái (xe) nhanh quá
to drive a cow to the field: đánh bò ra đồng
to drive the game: lùa thú săn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)
to drive round the lake: đi xe quanh hồ
the carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng
sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)
ngoại động từ, drove, driven
dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi
to drive too fast: lái (xe) nhanh quá
to drive a cow to the field: đánh bò ra đồng
to drive the game: lùa thú săn
đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)
to drive round the lake: đi xe quanh hồ
the carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng
cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)
to operate a vehicle so that it goes in a particular direction
để vận hành một chiếc xe để nó đi theo một hướng cụ thể
Bạn có thể lái xe không?
Đừng lái xe quá nhanh!
Tôi lái xe đi làm sáng nay.
Chúng ta sẽ lái xe (= tới đó bằng ô tô) hay đi bằng tàu hỏa?
lái ô tô/xe cộ/xe tải/xe buýt
Anh ấy lái xe taxi (= đó là công việc của anh ấy).
Anh ta bị bắt vì lái xe liều lĩnh.
Cô lái xe nhanh chóng trở lại văn phòng.
Chúng tôi lái xe từ Quebec đến Ottawa.
Hôm nay chúng tôi phải lái xe hơn 600 km.
Học lái xe có thể tốn kém.
to take somebody somewhere in a car, taxi, etc.
đưa ai đó đi đâu đó bằng ô tô, taxi, v.v.
Bạn có thể chở tôi về nhà được không?
Mẹ tôi chở chúng tôi đến sân bay.
Họ bị đưa đến một nơi không xác định trên đồi.
Tôi không muốn đi xe buýt. Bạn sẽ lái xe cho tôi chứ?
to travel under the control of a driver
đi du lịch dưới sự điều khiển của người lái xe
Một dòng xe ô tô màu đen chạy qua.
Một chiếc ô tô chạy tới chỗ chúng tôi và một người đàn ông bước ra.
to own or use a particular type of vehicle
sở hữu hoặc sử dụng một loại phương tiện cụ thể
Bạn lái xe nào?
Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng hạng nặng.
to make somebody very angry, crazy, etc. or to make them do something extreme
làm cho ai đó rất tức giận, điên rồ, vv hoặc làm cho họ làm điều gì đó cực đoan
làm ai đó phát điên/điên/điên/điên cuồng
Cái đói đã đẩy cô đi ăn trộm.
Những đứa trẻ đó đang khiến tôi tuyệt vọng.
Trang web cực kỳ chậm, khiến nhiều người dùng mất tập trung.
Tình hình trở nên tuyệt vọng đến mức nhiều người buộc phải tự tử.
Sự tàn phá rừng nhiệt đới có thể khiến một số loài bị tuyệt chủng.
to force somebody to act in a particular way
buộc ai đó hành động theo một cách cụ thể
Sự thôi thúc để tồn tại đã thúc đẩy họ tiếp tục.
Bạn đang lái xe quá khó khăn.
Anh ấy bị thúc đẩy bởi mong muốn hiểu mọi thứ hoạt động như thế nào.
Công việc được thúc đẩy bởi nhu cầu chia sẻ thông tin.
to provide the power that makes a machine work; to operate a device
cung cấp năng lượng cho máy hoạt động; để vận hành một thiết bị
một đầu máy chạy bằng hơi nước
Giao diện có thể được sử dụng để điều khiển máy in.
to force somebody/something to move in a particular direction
buộc ai/cái gì phải di chuyển theo một hướng cụ thể
lùa cừu vào đồng
Kẻ thù đã bị đẩy lùi.
to influence something or cause it to make progress
để ảnh hưởng đến một cái gì đó hoặc làm cho nó tiến bộ
Đây là yếu tố chính thúc đẩy đầu tư vào khu vực này.
Yếu tố then chốt thúc đẩy tăng trưởng là việc tung ra các sản phẩm tiện lợi.
Thị trường sản phẩm sữa cũng sẽ được thúc đẩy bởi nhu cầu của người tiêu dùng.
to force something to go in a particular direction or into a particular position by pushing it, hitting it, etc.
buộc cái gì đó đi theo một hướng cụ thể hoặc vào một vị trí cụ thể bằng cách đẩy nó, đánh nó, v.v.
đóng một chiếc đinh vào một miếng gỗ
Anh ta lấy một cái chốt gỗ và đóng nó xuống đất.
Con dao đã đâm xuyên qua tim anh.
to make an opening in or through something by using force
tạo một lỗ hổng trong hoặc thông qua một cái gì đó bằng cách sử dụng vũ lực
Họ lái một đường hầm xuyên qua tảng đá rắn chắc.
to hit a ball with force, sending it forward
đánh một quả bóng bằng lực, đưa nó về phía trước
lái quả bóng vào chỗ gồ ghề (= trong sân gôn)
to carry something along
mang theo cái gì đó theo
Sóng lớn đẩy du thuyền vào đá.
to fall or move rapidly and with great force
rơi hoặc di chuyển nhanh chóng và với lực lượng lớn
Sóng xô vào bờ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()