
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lưỡi, cạnh sắc
Từ "edge" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng sớm nhất được biết đến của từ "edge" được cho là bắt nguồn từ bài thơ sử thi Beowulf của người Anglo-Saxon vào thế kỷ thứ 5, trong đó sử dụng từ "eðge" để mô tả ranh giới hoặc vành của một thanh kiếm. Từ "eðge" trong tiếng Anh cổ có nguồn gốc từ "*aþiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "edge" trong tiếng Anh hiện đại cũng như từ "einde" trong tiếng Hà Lan và từ "Einde" trong tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, "edge" dùng để chỉ điểm hoặc điểm cực của một vật gì đó, chẳng hạn như cạnh của một thanh kiếm, cạnh của một vách đá hoặc cạnh của một mảnh đất. Theo thời gian, ý nghĩa của "edge" được mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như mũi kiếm, độ sắc của dụng cụ hoặc ranh giới giữa hai thứ. Ngày nay, từ "edge" có nhiều nghĩa và cách sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
knife has no edge: dao này không sắc
bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
đỉnh, sống (núi...)
to edge one's way into a job: len lỏi vào một công việc gì
ngoại động từ
mài sắc, giũa sắt
knife has no edge: dao này không sắc
viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
to edge one's way into a job: len lỏi vào một công việc gì
the outside limit of an object, a surface or an area; the part furthest from the centre
giới hạn bên ngoài của một vật thể, một bề mặt hoặc một khu vực; phần xa trung tâm nhất
Tôi nắm chặt mép bàn để đứng vững.
tàu vũ trụ đầu tiên du hành đến rìa hệ mặt trời.
Anh đứng ở rìa vách đá.
Đứng đồng xu trên cạnh của nó.
một ngôi nhà lớn ở/ở rìa thị trấn
Tôi ngồi xuống mép nước.
Đừng đặt cái ly đó quá gần mép bàn.
Cô xé trang giấy một cách thô bạo, để lại một mép rách trên cuốn sách.
Chân tôi vướng vào mép bàn.
Cô ngồi ở mép giường.
Những ngón tay tôi nghịch nghịch mép chiếc quần jeans sờn.
Lật mặt vải lại để mép cắt bây giờ nằm ở bên trái của bạn.
Cô có thể nhìn thấy những vách đá dựng đứng ở bờ bên kia của hồ.
the sharp part of a knife, blade or sword that is used for cutting
phần sắc bén của một con dao, lưỡi dao hoặc thanh kiếm được sử dụng để cắt
Hãy cẩn thận - nó có cạnh sắc.
một con dao có cạnh răng cưa
the point at which something, especially something bad, may begin to happen
thời điểm mà một điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ, có thể bắt đầu xảy ra
Họ đã đưa đất nước đến bờ vực của thảm họa.
a slight advantage over somebody/something
một chút lợi thế so với ai/cái gì
Công ty cần nâng cao lợi thế cạnh tranh của mình.
Họ có lợi thế hơn chúng tôi.
Sự đào tạo đã mang lại cho họ lợi thế vượt trội.
Anh ấy tin rằng Marseilles có lợi thế hơn một chút khi họ đối đầu với Rangers trên sân nhà.
Quá trình tập luyện chuyên sâu đã giúp cô có lợi thế hơn những vận động viên chạy bộ khác.
Đây là một trong những cách quan trọng để công ty có thể giành được lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh.
a strong, often exciting, quality
một chất lượng mạnh mẽ, thường thú vị
Chương trình của cô ấy bây giờ có một khía cạnh chính trị cứng rắn.
a sharp tone of voice, often showing anger
giọng điệu sắc bén, thường thể hiện sự tức giận
Anh ấy cố gắng hết sức để giữ bình tĩnh, nhưng giọng nói của anh ấy có một chút gì đó khó chịu.
having the type of edge or edges mentioned
có loại cạnh hoặc các cạnh được đề cập
một chiếc khăn tay viền ren
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()