Ý nghĩa và cách sử dụng của từ else trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng else

elseadverb

khác, nữa, nếu không

/ɛls/

Ý nghĩa của từ vựng <b>else</b>

Nguồn gốc của từ vựng else

Từ "else" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "els" hoặc "elsa" dùng để chỉ một thứ khác hoặc một thứ khác. Từ này phát triển thành "el" hoặc "elc" trong tiếng Anh trung đại, được dùng để chỉ một phương án thay thế hoặc một lựa chọn khác. Từ tiếng Anh hiện đại "else" có thể xuất hiện vào thế kỷ 14. Nó có thể được dùng như một liên từ để chỉ một phương án thay thế hoặc một lựa chọn khác, như trong "I'll go to the store, or else I'll order online." Nó cũng có thể được dùng như một trạng từ để chỉ một thời gian hoặc địa điểm khác, như trong "I'll meet you elsewhere." Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "else" vẫn giữ nguyên nghĩa là chỉ sự tương phản hoặc phương án thay thế, và hiện là một từ phổ biến trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm tắt từ vựng else

type phó từ

meaningkhác, nữa

exampleanyone else?: người nào khác?

exampleanything else?: cái gì khác?, cái gì nữa?

meaningnếu không

examplerun, [or] else you'll miss your train: chạy đi nếu không sẽ lỡ chuyến xe lửa

Ví dụ của từ vựng elsenamespace

meaning

in addition to something already mentioned

ngoài một cái gì đó đã được đề cập

  • What else did he say?

    Anh ấy còn nói gì nữa?

  • I don't want anything else, thanks.

    Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn.

  • I'm taking a few clothes and some books, not much else.

    Tôi mang theo một ít quần áo và vài cuốn sách, không nhiều thứ khác.

meaning

different

khác biệt

  • Ask somebody else to help you.

    Hãy nhờ người khác giúp bạn.

  • Haven't you got anything else to wear?

    Cậu không có gì khác để mặc à?

  • Why didn't you come? Everybody else was there.

    Tại sao bạn không đến? Mọi người khác đều ở đó.

  • Yes I did give it to her. What else could I do?

    Vâng, tôi đã đưa nó cho cô ấy. Tôi có thể làm gì khác?

meaning

if not

nếu không

  • Keep your mouth shut, else we'll be in trouble.

    Hãy ngậm miệng lại nếu không chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy.

Thành ngữ của từ vựng else

or else
if not
  • Hurry up or else you'll be late.
  • They can't be coming or else they'd have called.
used to introduce the second of two possibilities
  • He either forgot or else decided not to come.
(informal)used to threaten or warn somebody
  • Just shut up, or else!

Bình luận ()