
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sớm, chẳng bao lâu nữa
Từ "soon" có nguồn gốc từ nguyên phong phú có từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "sōn", có nghĩa là "thời gian ngắn" hoặc "một lúc ngắn". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này được cho là chịu ảnh hưởng từ nguyên Germanic "*suniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "sun". Trong tiếng Anh cổ, "sōn" thường được dùng để chỉ khoảng thời gian được đo bằng các khoảng thời gian ngắn, chẳng hạn như vài phút hoặc vài giờ. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "soon" và nghĩa của nó được mở rộng để bao hàm một khoảng thời gian mơ hồ nhưng sắp xảy ra trong tương lai. Ngày nay, "soon" được dùng để diễn đạt cảm giác cấp bách hoặc gần gũi, chẳng hạn như "I'll finish this task soon" hoặc "The party starts soon". Mặc dù có nguồn gốc cổ xưa, "soon" vẫn là một từ phổ biến và thiết yếu trong tiếng Anh hiện đại.
phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
we shall soon know the result: tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
he arrived soon after four: anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí
as soon as; so soon as ngay khi
as soon as I heard of it: ngay khi tôi biết việc đó
as soon as possible: càng sớm càng tốt
thà
I would just as soon stay at home: tôi thà ở nhà còn hơn
death sooner than slavery: thà chết còn hơn chịu nô lệ
in a short time from now; a short time after something else has happened
trong một thời gian ngắn kể từ bây giờ; một thời gian ngắn sau khi có chuyện khác xảy ra
Cô đã bán căn nhà ngay sau khi chồng cô qua đời.
Ngay sau đó, anh tham gia một nhóm kịch trẻ.
Tôi rất mong được gặp lại vào lúc nào đó sớm.
Tôi sớm nhận ra sai lầm.
Hẹn sớm gặp lại!
Nhiều thành công hơn đã sớm theo sau.
Chúng ta sẽ về nhà sớm./Chúng ta sẽ sớm về nhà.
Tôi sẽ trở lại sớm.
Rõ ràng là chương trình đã thất bại.
Anh hứa sẽ sớm ghé thăm lại.
Sắp có rạp chiếu phim/rạp hát gần bạn: 'War of the Wizards II'.
Anh chuyển đến sống cùng một người bạn và nhanh chóng tìm được việc làm.
Hai người đàn ông sớm phát hiện ra họ có nhiều điểm chung.
Phiên tòa dự kiến sẽ sớm bắt đầu.
Ngay sau đó (= ngay sau đó), cô ấy trở về Tanzania.
early; quickly
sớm; nhanh
Bạn có thể tới đây trong bao lâu?
Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi có thể.
Xin vui lòng gửi nó càng sớm càng tốt.
Bạn có thực sự phải đi sớm như vậy?
Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này.
Thứ Hai tới là thời gian sớm nhất chúng tôi có thể giao hàng.
Chúng ta khởi hành càng sớm thì chúng ta sẽ đến nơi càng sớm.
Chẳng mấy chốc bữa tiệc đã kết thúc.
Họ về đến nhà sớm hơn dự kiến.
Ghi chú cho biết, 'Gọi Bill sớm nhất' (= càng sớm càng tốt).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()