Ý nghĩa và cách sử dụng của từ endnote trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng endnote

endnotenoun

chú thích cuối trang

/ˈendnəʊt//ˈendnəʊt/

Nguồn gốc của từ vựng endnote

Từ "endnote" có nguồn gốc từ thế kỷ 17 từ sự kết hợp của hai từ: "end" và "note". Trong đóng sách, phần cuối là phần của cuốn sách nơi diễn ra khâu hoặc đóng sách. Note là chú thích hoặc bình luận bên lề do người đọc đưa ra. Thuật ngữ "endnote" cụ thể ám chỉ đến một ghi chú hoặc bình luận được viết ở cuối sách hoặc chương, thay vì ở lề. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một ký hiệu giống như chú thích cung cấp thông tin hoặc tài liệu tham khảo bổ sung ở cuối tài liệu, thay vì làm gián đoạn dòng chảy của văn bản chính. Ngày nay, chú thích cuối trang thường được sử dụng trong văn bản học thuật và kỹ thuật để cung cấp nguồn, tài liệu tham khảo hoặc thông tin bổ sung mà không làm gián đoạn câu chuyện.

Tóm tắt từ vựng endnote

typeDefault

meaningchú giải cuối cùng đặt ở cuối tài liệu

Ví dụ của từ vựng endnotenamespace

  • In his research paper on Renaissance art, the author included an endnote to acknowledge the assistance of a museum curator who provided access to a rare painting.

    Trong bài nghiên cứu về nghệ thuật thời Phục hưng, tác giả đã đưa vào phần chú thích cuối bài để ghi nhận sự hỗ trợ của một người quản lý bảo tàng đã cho phép tiếp cận một bức tranh quý hiếm.

  • The historical essay on Cuban revolutionary Che Guevara included an endnote to clarify the source of a specific quote that was initially misattributed in another publication.

    Bài luận lịch sử về nhà cách mạng Cuba Che Guevara có kèm theo chú thích cuối trang để làm rõ nguồn trích dẫn cụ thể ban đầu bị trích dẫn sai trong một ấn phẩm khác.

  • The author of a scientific article about the effects of caffeine on sleep provided an endnote to acknowledge the financial support received from a coffee company.

    Tác giả của một bài báo khoa học về tác động của caffeine đến giấc ngủ đã cung cấp một chú thích cuối bài để ghi nhận sự hỗ trợ tài chính nhận được từ một công ty cà phê.

  • In the dissertation on Shakespeare's plays, the researcher included an endnote to address a factual error made by a previous scholar and correct it.

    Trong luận văn về các vở kịch của Shakespeare, nhà nghiên cứu đã đưa vào một chú thích cuối trang để chỉ ra một lỗi thực tế do một học giả trước đó mắc phải và sửa lại.

  • The historical manuscript on the Crusades included an endnote to describe the location and condition of several historically significant documents that were consulted in the course of the research.

    Bản thảo lịch sử về cuộc Thập tự chinh bao gồm một chú thích cuối trang để mô tả vị trí và tình trạng của một số tài liệu quan trọng có ý nghĩa lịch sử đã được tham khảo trong quá trình nghiên cứu.


Bình luận ()