Ý nghĩa và cách sử dụng của từ epileptic trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng epileptic

epilepticnoun

động kinh

/ˌepɪˈleptɪk//ˌepɪˈleptɪk/

Nguồn gốc của từ vựng epileptic

Từ "epileptic" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "epilampētikos", có nghĩa là "mắc bệnh động kinh". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả những người bị co giật hoặc động kinh do tình trạng của họ. Từ tiếng Hy Lạp "epi" có nghĩa là "upon" hoặc "trên đỉnh", trong khi "lambain" có nghĩa là "bắt giữ hoặc nắm giữ". Thuật ngữ này sau đó được chuyển sang tiếng Latin là "epilepticus" và sau đó là nhiều ngôn ngữ châu Âu khác. Vào thời Trung cổ, thuật ngữ "epileptic" thường mang hàm ý tiêu cực, với những cá nhân bị ảnh hưởng bị coi là bị quỷ ám hoặc có khiếm khuyết về mặt đạo đức. Tuy nhiên, vào thế kỷ 19, sự hiểu biết về bệnh động kinh như một tình trạng bệnh lý bắt đầu thay đổi và thuật ngữ "epileptic" được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả chứng rối loạn này. Ngày nay, thuật ngữ này được dùng để mô tả những người mắc bệnh động kinh và không còn gắn liền với ý nghĩa tiêu cực về mặt đạo đức hay tôn giáo nữa.

Tóm tắt từ vựng epileptic

type tính từ

meaning(thuộc) động kinh

Ví dụ của từ vựng epilepticnamespace

  • Jane's epilepsy has been well-managed with medication, and she has not experienced a seizure in over a year.

    Bệnh động kinh của Jane đã được kiểm soát tốt bằng thuốc và cô ấy đã không bị co giật trong hơn một năm.

  • Dave's epilepsy is controlled with the help of regular doctor's appointments and lifestyle changes.

    Bệnh động kinh của Dave được kiểm soát nhờ việc khám bệnh thường xuyên và thay đổi lối sống.

  • The seizure that Tom had while driving caused him to become an epileptic, and he is now required by law to inform his state's Department of Motor Vehicles.

    Cơn động kinh mà Tom gặp phải khi đang lái xe khiến anh trở thành người động kinh, và theo luật định, hiện tại anh phải thông báo cho Sở Giao thông Cơ giới của tiểu bang mình.

  • The epileptic patient should avoid flashing lights and other potential triggers as much as possible to reduce their chances of seizure.

    Bệnh nhân động kinh nên tránh xa đèn nhấp nháy và các tác nhân có khả năng gây co giật khác càng nhiều càng tốt để giảm nguy cơ lên ​​cơn động kinh.

  • The epileptic child's school has accommodated her needs by providing a seizure response plan, and the teacher has been trained to administer medication and first aid in case of a seizure.

    Trường học của trẻ bị động kinh đã đáp ứng nhu cầu của trẻ bằng cách cung cấp kế hoạch ứng phó với cơn động kinh, và giáo viên đã được đào tạo để cấp thuốc và sơ cứu trong trường hợp lên cơn động kinh.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng epileptic


Bình luận ()