
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự kích thích, sự kích động
"Excitement" bắt nguồn từ tiếng Latin "excītus", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "kích thích". Bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "excītere", có nghĩa là "kích thích" hoặc "kích thích". Theo thời gian, từ "excite" đã phát triển thành "excitement" để mô tả trạng thái bị kích thích hoặc khuấy động, thường đi kèm với cảm xúc và năng lượng tăng cao. Mối liên hệ với chuyển động vật lý và năng lượng vẫn rõ ràng trong nguồn gốc của từ này.
danh từ
sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động
sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi
the state of feeling or showing happiness and enthusiasm
trạng thái cảm giác hoặc thể hiện hạnh phúc và sự nhiệt tình
Tin tức này đã gây ra sự phấn khích lớn trong số bạn bè của cô.
Môn thể thao này cần những ngôi sao mới để tạo hứng thú.
cảm thấy một sự phấn khích dâng trào/hồi hộp/rùng mình
Có một cảm giác phấn khích thực sự vì có một cầu thủ người Anh trong trận chung kết.
Anh ấy không chia sẻ sự phấn khích của họ về dự án.
Tôi khó có thể kìm được sự phấn khích khi được đi cùng Brandon.
Cô kể về sự phấn khích của mình trước viễn cảnh có được một nghề nghiệp mới là phi công.
Anh không thể kiềm chế được sự phấn khích của mình khi nghe điều này.
Tôi có thể nhớ sự phấn khích khi chiến thắng trò chơi đó.
Ứng dụng này cho phép người dùng trải nghiệm cảm giác thú vị khi khám phá không gian.
Bạn sẽ nhảy dựng lên khỏi chỗ ngồi vì phấn khích.
Con chó nhảy lên và vẫy đuôi đầy phấn khích.
Trong cơn phấn khích, cô đánh rơi chiếc ly của mình.
Sự phấn khích đang sôi sục trong cô.
Trong giọng nói của anh có chút phấn khích.
Đối với sự phấn khích tuyệt đối, khó có thể đánh bại được hoạt động chèo thuyền vượt thác.
Tôi bước đi nhẹ nhàng, với sự phấn khích như trẻ thơ.
Những chuyến viếng thăm của tôi luôn mang lại niềm vui lớn cho gia đình tôi.
something that you find exciting
điều gì đó mà bạn thấy thú vị
Công việc mới không phải là không có hứng thú.
the state of feeling sexual desire
trạng thái cảm thấy ham muốn tình dục
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()