
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
diễn tả, biểu lộ, bày tỏ, nhanh, tốc hành
Từ "express" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "expressus," có nghĩa là "ép ra" hoặc "kéo ra". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "expressere," có nghĩa là "ép ra" hoặc "kéo ra". Vào thế kỷ 14, từ "express" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "ép ra" hoặc "trích xuất". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành việc truyền đạt hoặc giao tiếp điều gì đó, chẳng hạn như ý tưởng, cảm xúc hoặc thông điệp. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "express" bắt đầu được sử dụng để mô tả các phương tiện giao thông, chẳng hạn như tàu hỏa và xe buýt, di chuyển nhanh chóng trên những quãng đường dài. Ngày nay, từ "express" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ, giao thông và thậm chí là cảm xúc, với ý nghĩa cốt lõi là truyền đạt hoặc giao tiếp vẫn không đổi.
danh từ
người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
an express order: mệnh lệnh rõ ràng
xe lửa tốc hành, xe nhanh
to express oneself: diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
his face expressed sorrow: nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc
his express reason for going...: lý do đặc biệt để đi... của anh ta
tính từ
nói rõ, rõ ràng
an express order: mệnh lệnh rõ ràng
như hệt, như in, như tạc
to express oneself: diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
his face expressed sorrow: nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt
his express reason for going...: lý do đặc biệt để đi... của anh ta
to show or make known a feeling, an opinion, etc. by words, looks or actions
để hiển thị hoặc làm cho biết một cảm giác, một ý kiến, vv bằng lời nói, cái nhìn hoặc hành động
Các giáo viên đã bày tỏ lo ngại về những thay đổi.
bày tỏ quan điểm/ý kiến
để bày tỏ một hy vọng/mong muốn
để bày tỏ sự sợ hãi/nghi ngờ
Khách hàng bày tỏ sự quan tâm muốn dùng thử sản phẩm.
Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả những người đã giúp đỡ chúng tôi.
Lời nói không thể diễn tả được tôi hài lòng như thế nào.
Quan điểm của ông đã được thể hiện trong nhiều bài phát biểu.
Sự khác biệt về quan điểm được thể hiện một cách tự do trong cuộc tranh luận công khai.
Anh bộc lộ sự tức giận của mình một cách công khai.
Nhiều bệnh nhân cảm thấy không thể diễn tả nỗi sợ hãi của mình.
Tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến nhiều độc giả đã gửi tin nhắn ủng hộ.
to speak, write or communicate in some other way what you think or feel
nói, viết hoặc giao tiếp theo cách khác những gì bạn nghĩ hoặc cảm nhận
Thanh thiếu niên thường gặp khó khăn trong việc thể hiện bản thân.
Có lẽ tôi chưa thể hiện mình tốt lắm.
Cô thể hiện bản thân một cách trọn vẹn nhất trong tranh của mình.
Ông bày tỏ quan điểm của mình một cách thoải mái về chủ đề nhập cư.
Họ bày tỏ sự vui mừng.
Cô ấy không thể hiện bản thân tốt bằng văn bản.
Chúng tôi muốn mang đến cho giới trẻ cơ hội thể hiện bản thân thông qua nghệ thuật.
Anh ấy thể hiện bản thân bằng những thuật ngữ đơn giản, dễ hiểu.
Tôi cần thể hiện bản thân một cách nghệ thuật.
khả năng diễn đạt của học sinh một cách rõ ràng và mạch lạc
to become obvious in a particular way
trở nên rõ ràng theo một cách cụ thể
Niềm vui của họ được thể hiện bằng một tràng pháo tay.
to represent something in a particular way, for example by symbols
để đại diện cho một cái gì đó trong một cách cụ thể, ví dụ như bằng các ký hiệu
Các số liệu được thể hiện dưới dạng phần trăm.
Chi tiêu giáo dục thường được thể hiện dưới dạng số tiền chi tiêu cho mỗi học sinh.
to remove air or liquid from something by pressing
để loại bỏ không khí hoặc chất lỏng từ một cái gì đó bằng cách nhấn
Nước cốt dừa được làm từ dừa nạo.
to send something by express post
gửi cái gì đó bằng đường bưu điện chuyển phát nhanh
Ngay sau khi tôi nhận được thanh toán, tôi sẽ chuyển cuốn sách cho bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()