Ý nghĩa và cách sử dụng của từ fag hag trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng fag hag

fag hagnoun

đồ khốn nạn

/ˈfæɡ hæɡ//ˈfæɡ hæɡ/

Nguồn gốc của từ vựng fag hag

Thuật ngữ "fag hag" là một cụm từ lóng mang tính miệt thị dùng để chỉ một người phụ nữ dị tính có tình bạn hoặc mối quan hệ thân thiết với những người đàn ông đồng tính. Nguồn gốc của từ này không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó xuất hiện vào những năm 1970 trong nền văn hóa phụ đồng tính, đặc biệt là trong giới đồng tính nam. Thuật ngữ "fag" là một tiếng lóng thô lỗ để chỉ những người đàn ông đồng tính, trong khi "hag" là một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một người phụ nữ không hấp dẫn. Thuật ngữ này đã bị chỉ trích vì hàm ý kỳ thị người đồng tính và kỳ thị phụ nữ, vì nó định kiến ​​những người đàn ông đồng tính là không có khả năng thu hút phụ nữ và hạ thấp những người phụ nữ dị tính khi giao du với họ. Việc sử dụng nó đã bị cộng đồng người đồng tính và những người ủng hộ lên án rộng rãi, với những lời kêu gọi thay thế bằng ngôn ngữ bao hàm và khẳng định hơn, thể hiện sự tôn trọng và tình cảm đối với cả nam và nữ đồng tính. Một số người đã đề xuất các cụm từ thay thế như "đồng minh của người đồng tính" hoặc "bạn của người đồng tính" để thay thế "fag hag", vì chúng thúc đẩy hình ảnh tích cực và trao quyền hơn về các mối quan hệ đồng tính và dị tính.

Ví dụ của từ vựng fag hagnamespace

  • Sarah has always considered herself a proud fag hag, having spent her twenties cultivating strong friendships with many gay men in the city's downtown scene.

    Sarah luôn tự hào coi mình là một bà già đồng tính, đã dành cả tuổi đôi mươi để vun đắp tình bạn bền chặt với nhiều người đàn ông đồng tính ở trung tâm thành phố.

  • The drag queens at the annual Pride Parade always seek out their faithful fag hags, who are there to cheer them on and provide unwavering support.

    Những nữ hoàng drag tại Lễ diễu hành Pride thường niên luôn tìm kiếm những bà đồng tính trung thành, những người luôn ở đó để cổ vũ và ủng hộ họ hết mình.

  • With her love of gossip, lip sync battles, and all things RuPaul, Emily is a bona fide fag hag, a catchphrase-spewing queen in her own right.

    Với sở thích buôn chuyện, các cuộc chiến hát nhép và mọi thứ liên quan đến RuPaul, Emily đích thực là một mụ đồng tính, một nữ hoàng phun ra những câu cửa miệng.

  • As a true fag hag, Victoria never misses a Gay Men's Chorus concert, and her drag queen BFF always invites her to sing soprano in the choir.

    Là một bà già thực thụ, Victoria không bao giờ bỏ lỡ bất kỳ buổi hòa nhạc nào của Dàn hợp xướng nam đồng tính, và nữ hoàng drag BFF của cô luôn mời cô hát giọng nữ cao trong dàn hợp xướng.

  • Despite their occasional squabbles over the latest Ariana Grande music video, John's gay roommates insist that their favorite fag hag is the glue that holds their apartment together.

    Bất chấp những cuộc cãi vã thỉnh thoảng xảy ra về video ca nhạc mới nhất của Ariana Grande, những người bạn cùng phòng đồng tính của John vẫn khăng khăng rằng bà già đồng tính mà họ yêu thích chính là chất keo gắn kết căn hộ của họ lại với nhau.


Bình luận ()