
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xa
"Faraway" là một từ ghép, được hình thành bằng cách kết hợp các từ "far" và "away". "Far" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "feorr", có nghĩa là "distant" hoặc "xa". "Away" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "aweg", có nghĩa là "off" hoặc "aside". Vì vậy, "faraway" theo nghĩa đen được dịch là "xa và xa" hoặc "xa và tắt". Lần đầu tiên được ghi nhận sử dụng là vào thế kỷ 16, nắm bắt được bản chất của khoảng cách và sự tách biệt.
a long distance away
một khoảng cách rất xa
một cuộc chiến ở một đất nước xa xôi
Ngôi làng nhỏ nơi bà tôi sống nằm rất xa thành phố, ẩn mình giữa những ngọn đồi nhấp nhô của vùng nông thôn.
Bãi biển mà bạn tôi giới thiệu để lướt sóng nằm khá xa thành phố, nhưng cảnh quan tuyệt đẹp ở đó rất xứng đáng với chuyến đi.
Quê hương tôi là một nơi xa xôi mà tôi rất nhớ, nhưng tôi cố gắng về thăm thường xuyên nhất có thể.
Ngôi nhà gỗ biệt lập trong rừng mà gia đình tôi thuê trong kỳ nghỉ thực sự là nơi ẩn dật yên bình và xa xôi.
an expression on your face that shows that your thoughts are far away from your present situation
một biểu hiện trên khuôn mặt cho thấy suy nghĩ của bạn khác xa với tình huống hiện tại
Trong mắt cô có một cái nhìn xa xăm.
Khuôn mặt anh mang vẻ đờ đẫn, xa xăm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()