
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gây tử vong
Từ "fatal" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "fatale," có nghĩa là "destiny" hoặc "điều gì đó được ban hành". Đến lượt mình, từ tiếng Latin bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "moira", cũng có nghĩa là "destiny" hoặc "số phận". Trong tiếng Anh trung đại, từ "fatale" lần đầu tiên được sử dụng như một danh từ, được gọi là "fata", có nghĩa là "fate" hoặc "số phận". Từ này sau đó được Anh hóa thành "fate" và được chuyển thể thành tiếng Anh hiện đại. Vào khoảng thế kỷ 14, "fate" bắt đầu được sử dụng như một tính từ, và đến thế kỷ 15, từ "fatal" đã được đặt ra trong tiếng Anh trung đại như một từ phái sinh của "fate". Thuật ngữ "fatal" có nghĩa là "gây ra hoặc dẫn đến cái chết hoặc bất hạnh" trong tiếng Anh hiện đại, do liên quan đến tử vong hoặc cái chết. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này phát triển từ sự cộng hưởng ban đầu của nó với định mệnh, số phận hoặc sự diệt vong, vì khái niệm tử vong bắt nguồn từ các lý thuyết cổ điển về số phận và ảnh hưởng của các vì sao. Tóm lại, nguồn gốc của từ "fatal" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "fatale," bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "moira", có nghĩa là "destiny" hoặc "số phận". Từ này đã phát triển qua nhiều biến thể khác nhau của tiếng Anh trung đại, cuối cùng mang ý nghĩa hiện tại là một tiền tố được thêm vào các từ có nghĩa cụ thể là nguyên nhân gây ra cái chết hoặc bất hạnh.
danh từ
chỗ béo bở, chỗ ngon
fatal sisters: thần mệnh
fatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết
mỡ, chất béo
a fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử
a fatal disease: bệnh chết người
a fatal mistake: lỗi lầm tai hại
(sân khấu) vai thích hợp, vai tủ
ngoại động từ
nuôi béo, vỗ béo
fatal sisters: thần mệnh
fatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết
(xem) calf
a fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử
a fatal disease: bệnh chết người
a fatal mistake: lỗi lầm tai hại
causing or ending in death
gây ra hoặc kết thúc bằng cái chết
một tai nạn/đòn/bệnh chết người
một dạng ung thư có khả năng gây tử vong
Nếu cô ấy bị bệnh trở lại, nó có thể gây tử vong.
Vụ tai nạn xe hơi đã gây tử vong cho cả ba hành khách liên quan.
Bà được chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo và chỉ còn sống được vài tháng nữa.
Anh ấy đã không lái xe kể từ vụ tai nạn suýt chết người vào đầu năm nay.
Việc cô coi thường lời khuyên này cuối cùng đã gây tử vong.
Căn bệnh này có khả năng gây tử vong.
Loại tai nạn này hầu như luôn gây tử vong cho phi công.
một loại hóa chất luôn gây tử vong cho động vật có vú nhỏ
causing disaster or failure
gây ra thảm họa hoặc thất bại
một lỗi/sai lầm nghiêm trọng
Bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây tử vong.
Có một sai sót chết người trong kế hoạch.
Sẽ nguy hiểm nếu cố gắng ngăn chặn chúng ngay bây giờ.
một sự thất bại có thể gây tử vong cho kế hoạch của anh ta
Việc tăng thuế đã gây tai họa cho cộng đồng doanh nghiệp quốc gia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()