
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngón tay
Từ "finger" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fingor", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fingiz", có nghĩa là "finger" hoặc "chữ số". Đến lượt mình, người ta cho rằng từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*beg-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Trong tiếng Anh cổ, từ "fingor" ám chỉ cụ thể đến ngón tay, đặc biệt là ngón trỏ. Mãi đến thế kỷ 14, thuật ngữ "finger" mới bắt đầu bao hàm cả năm ngón trên bàn tay. Ngày nay, từ "finger" được dùng để chỉ bất kỳ phần nào trong năm phần riêng biệt của bàn tay nối bàn tay với cổ tay. Bất chấp sự tiến hóa của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ "finger" vẫn không thay đổi nhiều, nhấn mạnh mối liên hệ của nó với cảm giác vật lý khi chạm vào và thao tác.
danh từ
ngón tay
to finger a piece of cloth: sờ xem một tấm vải
ngón tay bao găng
to finger someone's money: ăn tiền của ai
vật hình ngón tay (trong máy...)
to finger the piano: đánh pianô
ngoại động từ
sờ mó
to finger a piece of cloth: sờ xem một tấm vải
ăn tiền, ăn hối lộ
to finger someone's money: ăn tiền của ai
đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay)
to finger the piano: đánh pianô
one of the four long thin parts that stick out from the hand (or five, if the thumb is included)
một trong bốn phần mỏng dài nhô ra khỏi bàn tay (hoặc năm phần, nếu bao gồm cả ngón tay cái)
Cô luồn ngón tay vào tóc.
Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái.
Anh định nói nhưng cô đã đưa một ngón tay lên môi.
Ông già vẫy tay với thanh niên.
Tina cuộn những ngón tay mảnh khảnh của mình thành nắm đấm.
"Không có chuyện đó!" cô giáo hét lên và lắc ngón tay.
Bố bắt đầu vặn ngón tay một cách lo lắng.
Mọi người đều đặt ngón tay vào tai khi vụ nổ súng bắt đầu.
Anh ta cong một ngón tay ra hiệu bảo chúng tôi đến chỗ anh ta.
Anh nhẹ nhàng đan những ngón tay mình vào giữa ngón tay tôi.
having the type of fingers mentioned; having or using the number of fingers mentioned
có loại ngón tay được đề cập; có hoặc sử dụng số lượng ngón tay được đề cập
ngón tay dài
ngón tay nhanh nhẹn
hợp âm bốn ngón
the part of a glove that covers the finger
phần của chiếc găng tay che ngón tay
a long narrow piece of bread, cake, land, etc.
một miếng bánh mì, bánh ngọt, đất dài, hẹp, v.v.
ngón tay sô cô la
một ngón tay bánh mì nướng
một ngón tay đất hẹp hướng ra biển
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()