
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thứ nhất, đầu tiên, trước hết, người, vật đầu tiên, thứ nhất
Từ "first" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "furkaz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "fore" trong tiếng Anh hiện đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "first" được viết là "fyrst" và có nghĩa là "ở thời điểm bắt đầu" hoặc "trước thời điểm đó". Từ này thường được dùng để chỉ vị trí hoặc trình tự, như trong "the first man" hoặc "the first day." Từ "first" đã trải qua những thay đổi đáng kể qua nhiều thế kỷ, với cách viết và ý nghĩa của nó phát triển để bao gồm nhiều hàm ý sắc thái hơn. Bất chấp những thay đổi này, ý nghĩa cốt lõi của "first" khi chỉ ra điểm bắt đầu hoặc ưu tiên vẫn là một phần không đổi của tiếng Anh. Ngày nay, "first" là một từ cơ bản trong nhiều ngữ cảnh, từ toán học đến chính trị cho đến giao tiếp hàng ngày.
danh từ
thứ nhất
the first in arrive was Mr X: người đến đầu tiên là ông X
đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản
the first of January: ngày mùng một tháng Giêng
từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu
at first: đầu tiên, trước hết
from the first: từ lúc ban đầu
from first to lasi: từ đầu đến cuối
phó từ
trước tiên, trước hết
the first in arrive was Mr X: người đến đầu tiên là ông X
trước
the first of January: ngày mùng một tháng Giêng
đầu tiên, lần đầu
at first: đầu tiên, trước hết
from the first: từ lúc ban đầu
from first to lasi: từ đầu đến cuối
happening or coming before all other similar things or people; 1st
xảy ra hoặc đến trước tất cả những sự vật hoặc con người tương tự khác; thứ nhất
người chồng đầu tiên của cô ấy
lần rẽ đầu tiên bên phải
Tôi đã không đi chuyến xe buýt đầu tiên.
Đó là lần đầu tiên họ gặp nhau.
Lần đầu tiên đến thăm một đất nước luôn luôn thú vị.
sinh viên năm đầu tiên ở trường đại học
Ấn tượng đầu tiên có thể gây hiểu nhầm.
Cô quyết tâm làm điều đó ở cơ hội đầu tiên (= sớm nhất).
Vua Edward I (= phát âm là ‘Vua Edward đệ nhất’)
ngày đầu tiên của tháng 5/ngày 1 tháng 5
Cuốn sách thứ hai của anh ấy hay hơn cuốn sách đầu tiên của anh ấy.
Nếu anh ấy muốn gặp tôi, anh ấy nên thực hiện bước đầu tiên.
Cử tri địa phương đã ưu tiên Steven Hughes đầu tiên.
Phản ứng đầu tiên của tôi là bỏ chạy.
Chúng ta sẽ dùng gà cho món đầu tiên.
Khi những người định cư đầu tiên chuyển đến khu vực này, họ phải đối mặt với vô số khó khăn.
the most important or best
điều quan trọng nhất hoặc tốt nhất
Nhiệm vụ đầu tiên của bạn là đối với gia đình của bạn.
Cô đã giành giải nhất trong cuộc thi.
một vấn đề quan trọng đầu tiên
Julie đã hoàn thành kỳ thi và điều đầu tiên cô ấy làm là gọi điện cho bạn thân để ăn mừng.
Bộ phim đầu tiên Julie xem khi về nhà là bộ phim cô ấy yêu thích nhất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()