
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngập
Từ "flooded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flōd", có nghĩa là "flood" hoặc "thủy triều". Bản thân từ "flood" được cho là bắt nguồn từ một từ tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "dòng chảy". Phần kết thúc "ed" trong "flooded" biểu thị quá khứ phân từ, cho biết rằng một cái gì đó đã bị tác động bởi một trận lụt. Đây là một cách phổ biến để tạo thành quá khứ phân từ trong tiếng Anh, như được thấy trong các từ như "baked", "cooked" và "painted". Vì vậy, nguồn gốc của "flooded" bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Đức cổ đại, phản ánh trải nghiệm cơ bản của con người khi chứng kiến sức mạnh của nước áp đảo đất liền.
danh từ
lũ, lụt, nạn lụt
letters flood in: thư gửi đến tới tấp
dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention: được mời tới tấp
a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt
nước triều lên ((cũng) flood
ngoại động từ
làm lụt, làm ngập, làm ngập nước
letters flood in: thư gửi đến tới tấp
làm tràn đầy, làm tràn ngập
to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng
to be flooded with invitention: được mời tới tấp
a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt
thick, stiff paper; a piece of this for writing on
giấy dày, cứng; một phần của cái này để viết lên
một mảnh thẻ
Mô hình tòa nhà được làm bằng thẻ.
Mỗi người viết câu hỏi của mình lên một tấm thẻ.
a piece of stiff paper that is folded in the middle and has a picture on the front of it, used for sending somebody a message with your good wishes, an invitation, etc.
một mảnh giấy cứng được gấp ở giữa và có hình ảnh ở mặt trước, dùng để gửi tin nhắn cho ai đó với những lời chúc tốt đẹp, lời mời, v.v.
một tấm thiệp sinh nhật/khỏe mạnh/chúc may mắn
Mọi người ở nơi làm việc đều ký vào thiệp cho cô ấy.
Khi họ đính hôn, tôi đã gửi cho họ một tấm thiệp.
a postcard (= a card used for sending messages by post without an envelope, especially one that has a picture on one side)
một tấm bưu thiếp (= một tấm thiệp được sử dụng để gửi tin nhắn qua đường bưu điện mà không có phong bì, đặc biệt là tấm có hình ảnh ở một mặt)
Bạn có nhận được thẻ của tôi từ Ý không?
a small piece of stiff paper or plastic with information on it, especially information about somebody’s identity
một mảnh giấy cứng hoặc nhựa nhỏ có thông tin trên đó, đặc biệt là thông tin về danh tính của ai đó
thẻ thành viên
thẻ hẹn
Cô nhận được thẻ thư viện đầu tiên vào năm 7 tuổi.
một bộ thẻ công thức nấu ăn miễn phí
a business card (= a small card printed with somebody's name and details of their job and company)
một danh thiếp (= một tấm thiệp nhỏ in tên ai đó và chi tiết về công việc và công ty của họ)
Đây là danh thiếp của tôi nếu bạn cần liên hệ lại với tôi.
a small card with your name on it that you leave with somebody after, or instead of, a formal visit
một tấm thiệp nhỏ có tên của bạn trên đó mà bạn để lại cho ai đó sau hoặc thay vì một chuyến thăm trang trọng
a small piece of plastic, especially one given by a bank or shop, used for buying things or obtaining money
một miếng nhựa nhỏ, đặc biệt là miếng nhựa do ngân hàng hoặc cửa hàng tặng, dùng để mua đồ hoặc lấy tiền
Tôi đặt bữa ăn vào (= thanh toán bằng cách sử dụng) thẻ của tôi.
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?
Những tên trộm đã sử dụng thẻ của cô để tiêu xài hoang phí.
Liên hệ với ngân hàng và hủy tất cả các thẻ của bạn.
Anh ta có một chiếc ví đầy thẻ nhựa.
any one of a set of 52 cards with numbers and pictures printed on one side, which are used to play various card game
bất kỳ một trong bộ 52 thẻ có in số và hình ảnh trên một mặt, được sử dụng để chơi các trò chơi bài khác nhau
một gói thẻ
một bộ bài
Mỗi người chơi lần lượt phải đánh một lá bài.
a game or games in which playing cards are used
một trò chơi hoặc các trò chơi trong đó chơi bài được sử dụng
Ai muốn chơi bài nào?
Tôi chưa bao giờ giỏi chơi bài.
Chúng ta hãy chơi một ván bài nhé.
Cô ấy đã thắng được 20 bảng khi chơi bài.
a small device containing an electronic circuit that is part of a computer or added to it, enabling it to perform particular functions
một thiết bị nhỏ chứa mạch điện tử là một phần của máy tính hoặc được thêm vào nó, cho phép nó thực hiện các chức năng cụ thể
thẻ mạch in
một thẻ nhớ
card đồ họa/âm thanh/video
an unusual or funny person
một người bất thường hoặc hài hước
a list of all the races at a particular race meeting (= a series of horse races)
danh sách tất cả các cuộc đua tại một cuộc đua cụ thể (= một loạt các cuộc đua ngựa)
a machine or tool used for cleaning and combing wool or cotton before it is spun
máy hoặc dụng cụ dùng để làm sạch và chải len hoặc bông trước khi kéo thành sợi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()