
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rơi phịch xuống
Từ "flop" có nhiều nguồn gốc và ý nghĩa của nó thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Trong cách sử dụng sớm nhất được biết đến, vào khoảng giữa những năm 1800, "flop" dùng để chỉ một lá bài trong trò chơi whist được chơi kém hoặc bất cẩn. Theo thời gian, từ này được mở rộng để mô tả các hoạt động khác được thực hiện kém, bao gồm ngã hoặc tiếp đất nặng nề hoặc không khéo léo, cũng như các thất bại hoặc thảm họa về tài chính. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ "flop" không hoàn toàn rõ ràng, nhưng một số nhà ngôn ngữ học cho rằng nó có thể bắt nguồn từ "flap", ám chỉ âm thanh của một con chim vỗ cánh khi bay hoặc tiếng roi quất. Những người khác suy đoán rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "vlap", có nghĩa là "flap" hoặc "gấp", ám chỉ âm thanh vỗ cánh của đôi cánh không quen thuộc. Trong bối cảnh của trò chơi bài, có khả năng "flop" bắt nguồn từ trò chơi poker, trong đó nó đề cập đến ba lá bài chung được chia ngửa trên bàn. Trong bối cảnh này, "flop" có thể tốt hoặc xấu, tùy thuộc vào các lá bài của người chơi và kết quả của ván bài. Tuy nhiên, trong các bối cảnh khác, "flop" hầu như luôn có hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự thất bại, thất vọng hoặc thiếu thành công. Ý nghĩa mở rộng này của "flop" được cho là đã phát triển vào cuối thế kỷ 19, khi từ này bắt đầu gắn liền với các nỗ lực khác thường kết thúc bằng thất bại, chẳng hạn như các tác phẩm sân khấu hoặc đầu tư vào thị trường chứng khoán. Ngày nay, "flop" vẫn tiếp tục là một từ đa năng và được sử dụng rộng rãi, xuất hiện trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ trò chơi bài và tác phẩm sân khấu đến các dự án kinh doanh thất bại và các vật thể rơi. Nhiều phiên bản giàu trí tưởng tượng và đôi khi đầy màu sắc của nó -- chẳng hạn như "flop sweat," "floppy disk," và "floppy-haired" -- tiếp tục làm phong phú và mở rộng tiếng Anh.
danh từ
sự rơi tõm; tiếng rơi tõm
(từ lóng) sự thất bại
to come to a flop: thất bại (vở kịch...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ
to flop into a chair: ngồi phịch xuống ghế
nội động từ
lắc lư
đi lạch bạch
to come to a flop: thất bại (vở kịch...)
ngồi xuống
to flop into a chair: ngồi phịch xuống ghế
to sit or lie down in a heavy and sudden way because you are very tired
ngồi hoặc nằm xuống một cách nặng nề và đột ngột vì bạn đang rất mệt mỏi
Kiệt sức, anh ngồi phịch xuống ghế.
Chàng trai ngã ngửa ra sau, bất tỉnh.
to fall, move or hang in a heavy way, without control
rơi, di chuyển hoặc treo một cách nặng nề, không kiểm soát
Tóc cô xõa xuống mắt.
Những con cá đang bơi lội dưới đáy thuyền.
to be a complete failure
là một sự thất bại hoàn toàn
Vở kịch thất bại ở Broadway.
Đội tuyển Anh thất bại ở giải vô địch châu Âu.
Nhiều kế hoạch đầy tham vọng của ông đã thất bại trong quá khứ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()