
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
huỳnh quang
Từ "fluorescence" bắt nguồn từ khoáng chất **fluorite**, bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin **"fluo"** có nghĩa là "chảy". Fluorite được phát hiện phát ra ánh sáng có thể nhìn thấy được khi tiếp xúc với tia cực tím, một hiện tượng được gọi là **huỳnh quang**. Tính chất này lần đầu tiên được Sir George Gabriel Stokes mô tả vào năm 1852, người đã đặt ra thuật ngữ "fluorescence" để mô tả hiện tượng này. Từ này nhanh chóng được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng khoa học và kể từ đó đã trở thành thuật ngữ chuẩn để chỉ sự phát xạ ánh sáng của một chất khi tiếp xúc với bức xạ điện từ.
danh từ
(vật lý) sự huỳnh quang; phát huỳnh quang
Default
(Tech) huỳnh quang
bright light produced by some forms of radiation
ánh sáng rực rỡ được tạo ra bởi một số dạng bức xạ
huỳnh quang tia X
Nhà khoa học khuấy ống nghiệm chứa hợp chất huỳnh quang và quan sát nó phát sáng rực rỡ trong bóng tối.
Cấu trúc đá phát ra ánh sáng huỳnh quang màu xanh lá cây nhạt dưới ánh sáng cực tím, để lộ các cấu trúc và hoa văn ẩn giấu.
Các dấu hiệu huỳnh quang trên dụng cụ phẫu thuật giúp đội ngũ y tế quan sát và xác định rõ các cơ quan nội tạng trong quá trình phẫu thuật.
Cảnh sát đã sử dụng đèn cực tím để phát hiện manh mối ẩn giấu dưới dạng sợi huỳnh quang trên quần áo của nghi phạm.
the quality of a colour, material, etc. that appears very bright when light shines on it, so it can be seen in the dark
chất lượng của màu sắc, chất liệu, v.v. trông rất sáng khi ánh sáng chiếu vào nó, vì vậy nó có thể được nhìn thấy trong bóng tối
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()