
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuôn ra
Từ "flush" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "flōs" hoặc "flās". Vào thời điểm đó, thuật ngữ này dùng để chỉ một dòng nước chảy mạnh đột ngột, thường do đập hoặc cửa cống mở. Khi tiếng Anh phát triển, từ "flush" đã phát triển để mô tả những thứ bị đẩy ra ngoài nhanh chóng, chẳng hạn như máu đột ngột chảy mạnh lên mặt (hồng hào) hoặc một làn sóng phấn khích hoặc cảm xúc đột ngột (hồng hào, hồng hào). Trong bối cảnh hệ thống ống nước, thuật ngữ "flush" mang một ý nghĩa cụ thể. Vào đầu thế kỷ 19, hệ thống ống nước trong nhà bắt đầu trở nên phổ biến hơn và nhu cầu về một thuật ngữ để mô tả hành động thích hợp của bồn cầu sau khi đã được đổ đầy và làm rỗng đã nảy sinh. Thuật ngữ "flush" được sử dụng để mô tả việc đổ hết nước trong bồn cầu, đảm bảo rằng tất cả chất thải đều được cuốn trôi hoàn toàn. Ngày nay, "flush" vẫn tiếp tục được sử dụng theo cả nghĩa ban đầu của nó trong hệ thống ống nước và nghĩa rộng hơn của nó, bao gồm cả việc nước chảy mạnh đột ngột, những đợt cảm xúc đột ngột và việc đổ hết nước trong một thùng chứa.
tính từ
bằng phẳng, ngang bằng
royal flush: dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống)
tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của
tràn ngập, tràn đầy (sông)
phó từ
bằng phẳng, ngang bằng
royal flush: dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng
to become red, especially because you are embarrassed, angry or hot; to make somebody's face become red
đỏ mặt, đặc biệt là khi bạn xấu hổ, tức giận hoặc nóng nảy; làm cho mặt ai đó đỏ bừng
Cô đỏ bừng mặt vì giận dữ.
Sam cảm thấy má mình đỏ bừng.
Một màu hồng ửng hồng trên má cô.
Anh đỏ bừng mặt vì xấu hổ.
Anh ta đưa ra lời bào chữa, đỏ bừng mặt cảm thấy tội lỗi.
when a toilet flushes or you flush it, water passes through it to clean it, after a handle, etc. has been pressed
khi bồn cầu xả nước hoặc bạn xả nước, nước sẽ đi qua bồn cầu để làm sạch, sau khi nhấn tay cầm, v.v.
to clean something by causing water to pass through it
làm sạch cái gì đó bằng cách cho nước đi qua nó
Xả sạch đường ống bằng nước sạch.
Xả nước sạch qua đường ống.
to get rid of something with a sudden flow of water or other liquid
loại bỏ cái gì đó bằng dòng nước hoặc chất lỏng khác đột ngột chảy vào
Họ xả ma túy xuống bồn cầu.
Uống nhiều nước sẽ giúp đào thải độc tố ra khỏi cơ thể.
Hàng gallon chất thải độc hại đã được xả ra biển.
to force a person or an animal to leave the place where they are hiding
buộc một người hoặc một con vật rời khỏi nơi họ đang ẩn náu
Họ đang cố đuổi anh ta ra khỏi nơi ẩn náu.
Thợ săn được phép sử dụng chó để xua cáo ra khỏi nơi ẩn náu của chúng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()