
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Gauntlet
Nguồn gốc từ nghĩa từ 1 đến 2 và cầm/ném găng tay xuống. Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp cổ gantelet, dạng thu nhỏ của gant ‘găng tay’, có nguồn gốc từ tiếng Đức. run the gauntlet. Giữa thế kỷ 17: biến thể của gantlope (từ tiếng Thụy Điển gatlopp, từ gata ‘lane’ + lopp ‘course’) bằng cách liên tưởng đến ‘găng tay’.
danh từ
(sử học) bao tay sắt, găng sắt (đeo khi chiến đấu)
bao tay dài, găng dài (để lái xe, đánh kiếm)
bị phê bình rất nghiêm khắc
a metal glove worn as part of a suit of armour by soldiers in the Middle Ages
một chiếc găng tay kim loại được binh lính đeo như một phần của bộ áo giáp vào thời Trung cổ
a strong glove that covers and protects the hand and wrist, used for example when driving
một chiếc găng tay chắc chắn bao phủ và bảo vệ bàn tay và cổ tay, ví dụ như được sử dụng khi lái xe
người đi xe máy đeo găng tay da
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()