
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đối mặt, đối diện, đối chiếu
Từ "confront" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "confrontare" có nghĩa là "đặt mặt đối mặt", và nó được hình thành từ "con" có nghĩa là "together" và "frontem" có nghĩa là "mặt". Thuật ngữ tiếng Latin này đã được đưa vào tiếng Pháp cổ là "confrontier," có nghĩa là "gặp gỡ hoặc chạm trán mặt đối mặt". Trong tiếng Anh, động từ "to confront" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "trình bày bản thân với ai đó hoặc điều gì đó trong một tình huống khó khăn hoặc đầy thử thách". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng phản đối hoặc thách thức ai đó hoặc điều gì đó trực diện. Ngày nay, "to confront" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các cuộc đối đầu về mặt xã hội, tâm lý và thể chất. Bất chấp sự tiến hóa của nó, nguồn gốc tiếng Latin của từ này vẫn thể hiện rõ trong ý nghĩa cốt lõi của nó là đưa mọi vật hoặc mọi người lại gần nhau trực tiếp.
ngoại động từ
mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
he stood confronting him: nó đứng đối diện với anh ta
many diffuculties confront us: chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
đối chất
defendant is confronted with plaintiff: bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn
(: with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)
to appear and need to be dealt with by somebody
xuất hiện và cần được ai đó giải quyết
Phải làm gì trước những vấn đề kinh tế mà đất nước đang phải đối mặt?
Tôi bất ngờ phải đối mặt với nhiệm vụ viết lại toàn bộ cuốn sách.
Chính phủ nhận thấy mình phải đối mặt với sự phản đối lớn.
to deal with a problem or difficult situation
để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn
Cô biết rằng cô phải đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.
Nhà nước mới phải đối mặt trực tiếp với vấn đề bản sắc dân tộc.
Anh ấy sẵn sàng đối mặt trực tiếp với vấn đề.
to face somebody so that they cannot avoid seeing and hearing you, especially in an unfriendly or dangerous situation
đối mặt với ai đó để họ không thể tránh nhìn và nghe thấy bạn, đặc biệt là trong tình huống không thân thiện hoặc nguy hiểm
Đây là lần đầu tiên anh đối đầu với một tên cướp có vũ trang.
Đối mặt với đám đông giận dữ, cảnh sát đã rút lui.
Những người biểu tình thấy mình phải đối mặt với một hàng cảnh sát, chặn đường.
to make somebody face or deal with an unpleasant or difficult person or situation
làm cho ai đó phải đối mặt hoặc giải quyết một người hoặc một tình huống khó chịu hoặc khó chịu
Anh đối mặt với cô trước sự lựa chọn giữa sự nghiệp của cô hoặc mối quan hệ của họ.
Những văn bản này liên tục khiến người đọc phải đối mặt với những yêu cầu đòi hỏi khắt khe của họ.
to have something in front of you that you have to deal with or react to
có cái gì đó trước mặt bạn mà bạn phải giải quyết hoặc phản ứng lại
Hầu hết mọi người khi đối đầu với một con ngựa sẽ vỗ về nó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()