
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tráng men
Từ "glazed" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "glazen", có nghĩa là "làm cho thủy tinh" hoặc "phủ bằng thủy tinh". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "glæs", có nghĩa là "thủy tinh". Từ "glazed" phát triển để mô tả bề mặt sáng bóng, mịn màng đạt được bằng cách phủ một lớp thủy tinh, chẳng hạn như trên đồ gốm hoặc bánh ngọt. Ngày nay, nó cũng bao hàm trạng thái buồn tẻ hoặc mất tập trung, phản ánh cái nhìn chằm chằm, vô hồn của một người đang chìm đắm trong suy nghĩ hoặc buồn chán.
tính từ
đờ đẫn, thẩn thờ
fitted with sheets of glass
được trang bị các tấm kính
một cánh cửa bằng kính
covered with glaze to give a shiny surface
được phủ một lớp men để tạo bề mặt sáng bóng
gạch/gốm tráng men
một chiếc bánh rán tráng men
showing no feeling or emotion; not bright
không thể hiện cảm giác hay cảm xúc; không sáng
Cô ấy có một cái nhìn đờ đẫn trong mắt.
đôi mắt đờ đẫn vì buồn chán
Nhiều người trong số họ mặc một bộ đồ tráng men.
Với đôi mắt đờ đẫn, anh ta đang nhìn chằm chằm vào khoảng không ở giữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()