Ý nghĩa và cách sử dụng của từ glen trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng glen

glennoun

thung lũng

/ɡlen//ɡlen/

Nguồn gốc của từ vựng glen

Từ "glen" bắt nguồn từ tiếng Gaelic, được người vùng Cao nguyên Scotland nói. Trong tiếng Celtic, "glen" là "gleann", dùng để chỉ một thung lũng hẹp hoặc hẻm núi được bao quanh bởi những sườn núi dốc. Từ này bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ "gleann", có nghĩa là "valley" hoặc "nơi chôn cất", có thể là do thực tế là nhiều thung lũng của người Celt từng là nơi chôn cất. Khi các gia tộc Scotland di cư, từ "glen" đã được đưa vào tên địa danh tiếng Anh, chẳng hạn như Glen Coe ở Scotland và Glen Abbey ở Ireland, tượng trưng cho cảnh quan đẹp như tranh vẽ nằm trong những thung lũng này. Ngày nay, "glen" vẫn được dùng để mô tả một thung lũng nhiều núi, đẹp như tranh vẽ ở nhiều nơi trên thế giới nói tiếng Anh, thường gắn liền với văn hóa Cao nguyên và Celt truyền thống.

Tóm tắt từ vựng glen

type danh từ

meaningthung lũng hẹp

Ví dụ của từ vựng glennamespace

  • The hiking trail led us through dense forests and picturesque glens until we reached the stunning waterfall.

    Đường mòn đi bộ dẫn chúng tôi qua những khu rừng rậm rạp và thung lũng đẹp như tranh vẽ cho đến khi đến được thác nước tuyệt đẹp.

  • Situated alongside the tranquil waters of Loch Ness, the quaint little village nestled in the peaceful Glen Urquhart.

    Nằm bên bờ hồ Loch Ness yên tĩnh, ngôi làng nhỏ xinh xắn này nép mình trong Glen Urquhart yên bình.

  • The Glen Coe valley offered breathtaking views of towering mountains and vibrant wildflowers.

    Thung lũng Glen Coe mang đến quang cảnh ngoạn mục của những ngọn núi cao chót vót và những bông hoa dại rực rỡ.

  • After a long day of exploring the rugged terrain of Glen Orchy, we settled into our cozy cabin for a warm and restful night.

    Sau một ngày dài khám phá địa hình gồ ghề của Glen Orchy, chúng tôi nghỉ ngơi trong cabin ấm cúng của mình để có một đêm ấm áp và yên tĩnh.

  • We could hear the gentle babble of the stream as we walked along the winding path of Glen Etive, the sun casting long shadows across the forest floor.

    Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng róc rách nhẹ nhàng của dòng suối khi đi dọc theo con đường quanh co của Glen Etive, mặt trời đổ những cái bóng dài trên nền rừng.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng glen


Bình luận ()