
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hả hê
Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 16: không rõ nguồn gốc; có lẽ liên quan đến từ tiếng Na Uy cổ glotta ‘cười toe toét’ và tiếng Đức trung cổ glotzen ‘nhìn chằm chằm’. Nghĩa gốc là ‘nhìn nghiêng hoặc nhìn lén’, do đó ‘nhìn đắm đuối hoặc ngưỡng mộ’; nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 18.
nội động từ, (thường) : on, over, upon
nhìn hau háu, nhìn một cách thèm muốn
to gloat over (upon, on) something: nhìn vật gì một cách thèm muốn
hể hả, hả hê
Sau khi giành chức vô địch, đội trưởng của đội không khỏi hả hê về chiến thắng của mình trước đội thua cuộc.
Bất chấp những thành tựu của bạn mình, Emily từ chối hả hê về những thành công gần đây của chính mình.
Kẻ phản diện cười khúc khích và hả hê tiết lộ kế hoạch của mình với các anh hùng, tự tin vào sự vượt trội của mình.
Bạn bè của John trêu chọc anh về chiếc xe mới đắt tiền, nhưng anh chỉ thích thú với sự ghen tị trong mắt họ.
Vị thẩm phán mỉm cười tự mãn và hả hê khi tuyên bố phán quyết có lợi cho bị cáo, đảo ngược thế trận với bên buộc tội.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()