
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Vàng
Từ "golden" có nguồn gốc từ Proto-Germanic "gulþ-", có nghĩa là "gold". Từ này phát triển thành tiếng Anh cổ "gold" và sau đó là "golden", thêm hậu tố "-en" để chỉ "làm bằng" hoặc "resembling" vàng. Sự liên kết với kim loại quý, vàng, được thể hiện rõ trong lịch sử của từ này, làm nổi bật giá trị, vẻ đẹp và sự quý giá của nó.
tính từ
bằng vàng
có vàng, nhiều vàng
có màu vàng
golden hair: tóc màu vàng
made of gold
được làm từ vàng
một vương miện bằng vàng
bright yellow in colour like gold
màu vàng sáng như vàng
tóc vàng
dặm bãi biển vàng
Nướng trong mười phút cho đến khi bánh giòn và vàng.
Những bức tường lấp lánh ánh vàng dưới ánh mặt trời lặn.
Cả bầu trời chuyển sang màu vàng và đỏ.
ánh chiều vàng nhạt
special; wonderful
đặc biệt; tuyệt vời
kỷ niệm vàng
Doanh nghiệp có cơ hội vàng để mở rộng sang các thị trường mới.
Cậu bé vàng của Hollywood
Nửa trận, tiền đạo này bỏ lỡ cơ hội ngàn vàng.
Tôi nhận ra rằng đây là cơ hội vàng để nói ra những gì tôi nghĩ.
Đây sẽ là cơ hội vàng để bạn gặp gỡ thần tượng nhạc pop của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()