
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
duyên dáng
Từ "grace" có một lịch sử phong phú và phức tạp. Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "grace," có nguồn gốc từ tiếng Latin "gratia", có nghĩa là "pleasing" hoặc "ân huệ". Trong tiếng Latin, "gratia" thường được dùng để mô tả một ân huệ hoặc lợi ích, đặc biệt là một ân huệ được yêu cầu hoặc nhận được từ một người có quyền lực hoặc thẩm quyền. Trong thần học Cơ đốc giáo, khái niệm ân sủng ám chỉ đến ân huệ không đáng có của Chúa, thường được mô tả là một món quà hoặc phước lành. Ý tưởng về ân sủng như một món quà từ Chúa này gắn liền chặt chẽ với ý tưởng về sự cứu rỗi và cứu chuộc, và thường được coi là một khía cạnh trung tâm của thần học Cơ đốc giáo. Theo thời gian, từ "grace" đã mang nhiều ý nghĩa, bao gồm cả ý nghĩa thanh lịch, tinh tế hoặc vẻ đẹp, cũng như ý nghĩa tha thứ hoặc thương xót. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "grace" như một dấu hiệu của sự ưu ái hay phước lành vẫn là một khái niệm mạnh mẽ và bền bỉ.
danh từ
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
to speak with grace: ăn nói có duyên
to dance with grace: nhảy múa uyển chuyển
to walk with grace: đi đứng uyển chuyển
(số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
the ceremony was graced by the presence of...: buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
thái độ (trong khi làm việc gì)
to do something with a good grace: vui lòng làm việc gì
with a bad (an all) grace: miễn cưỡng
he had the grace to say that...: anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
ngoại động từ
làm cho duyên dáng thêm
to speak with grace: ăn nói có duyên
to dance with grace: nhảy múa uyển chuyển
to walk with grace: đi đứng uyển chuyển
làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
the ceremony was graced by the presence of...: buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
an attractive quality of movement that is smooth and done with control; a simple and beautiful quality
chất lượng chuyển động hấp dẫn, mượt mà và được thực hiện có kiểm soát; chất lượng đơn giản và đẹp
Cô ấy di chuyển với vẻ duyên dáng tự nhiên của một diễn viên múa ba lê.
một album đầu tay có vẻ đẹp và sự duyên dáng hiếm có
a quality of behaviour that is polite and pleasant and deserves respect
một phẩm chất của hành vi đó là lịch sự và dễ chịu và xứng đáng được tôn trọng
Anh ta đã cư xử một cách duyên dáng và đàng hoàng trong suốt phiên tòa.
ways of behaving that people think are polite and acceptable
cách cư xử mà mọi người cho là lịch sự và chấp nhận được
Anh ta không đặc biệt thành thạo về ân sủng xã hội.
extra time that is given to somebody to enable them to pay a bill, finish a piece of work, etc.
thêm thời gian được trao cho ai đó để giúp họ thanh toán hóa đơn, hoàn thành một phần công việc, v.v.
Họ đã cho tôi một tháng để lấy tiền.
the love that God shows towards the human race
tình yêu Thiên Chúa thể hiện đối với nhân loại
sức mạnh của ân sủng thiêng liêng
Họ chỉ sống sót nhờ ân sủng của Chúa.
Câu thần chú ban ân sủng của Siva cho người sùng đạo.
a short prayer that is usually said before a meal to thank God for the food
một lời cầu nguyện ngắn thường được nói trước bữa ăn để cảm ơn Chúa vì bữa ăn
Hãy nói ân sủng.
used as a title of respect when talking to or about an archbishop, a duke or a duchess
được sử dụng như một danh hiệu tôn trọng khi nói chuyện với hoặc về một tổng giám mục, công tước hoặc nữ công tước
Chào buổi sáng, thưa ngài.
Ân sủng của Công tước và Nữ công tước xứ Kent.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()