
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cỏ, bãi cỏ, đồng cỏ
Từ "grass" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "grass" có niên đại từ khoảng năm 800 sau Công nguyên, khi đó nó được viết là "græs" trong tiếng Anh cổ. Người ta cho rằng từ này phát triển từ nguyên thủy của tiếng Đức "*grásiz", có khả năng bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*ghre-" có nghĩa là "phát triển". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "grass" xuất hiện dưới dạng "grassse" hoặc "grasse", với cách viết hiện đại "grass" trở thành chuẩn mực vào thế kỷ 16. Từ này vẫn tương đối không thay đổi kể từ đó, với nghĩa hiện đại của nó ám chỉ một loại cây mọc trên bãi cỏ, cánh đồng và các không gian khác.
danh từ
cỏ
bâi cỏ, đồng cỏ
bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)
please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
ngoại động từ
để cỏ mọc; trồng cỏ
đánh ngã sóng soài
bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
a common wild plant with narrow green leaves and stems that are eaten by cows, horses, sheep, etc.
một loại cây dại phổ biến có lá và thân hẹp màu xanh lá cây, được bò, ngựa, cừu, v.v. ăn.
một lưỡi cỏ
Cỏ khô bốc cháy.
Tôi gieo một túi nhỏ hạt giống cỏ.
Tôi đã đi dọc theo con đường đó nhiều năm đến nỗi tôi biết rõ từng ngọn cỏ.
Con chó chạy qua bãi cỏ dài.
Chỉ có một vài đám cỏ thô để động vật ăn.
Chúng tôi đậu xe trên bãi cỏ ven đường.
any type of grass
bất kỳ loại cỏ nào
cỏ trang trí
an area of ground covered with grass
một khu đất được bao phủ bởi cỏ
cắt/cắt cỏ
Đừng đi trên cỏ.
Tránh xa bãi cỏ. (= trên một dấu hiệu)
Anh ấy chơi tốt hơn trên sân cỏ (= trên sân cỏ, khi chơi quần vợt).
Bạn không được phép đi trên cỏ.
Tất cả đều khởi hành băng qua bãi cỏ.
Tất cả chúng tôi ngồi xuống bãi cỏ.
marijuana
cần sa
a person, usually a criminal, who tells the police about somebody’s criminal activities and plans
một người, thường là tội phạm, người nói với cảnh sát về các hoạt động và kế hoạch tội phạm của ai đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()