
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bóng nhờn
Từ "greasy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grēsan," có nghĩa là "bôi trơn". Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "grēzō," cũng có nghĩa là "bôi trơn". Ý nghĩa của "greasy" vẫn tương đối nhất quán theo thời gian, ám chỉ thứ gì đó được phủ hoặc giống mỡ, một chất thường có nguồn gốc từ mỡ động vật. Sự kết nối của từ này với chất béo và dầu mang lại cho nó cảm giác đặc trưng về độ trơn và độ béo ngậy.
tính từ
giây mỡ, dính mỡ
bằng mỡ; như mỡ
béo, ngậy
covered in a lot of grease or oil
được bao phủ bởi nhiều dầu mỡ
ngón tay/vết/quần yếm dính đầy dầu mỡ
Bồn rửa chất đầy bát đĩa đầy dầu mỡ.
cooked with too much oil or fat
nấu với quá nhiều dầu hoặc mỡ
khoai tây chiên béo ngậy
Món ăn này hơi béo phải không?
Khách sạn có mùi khói thuốc và thức ăn nhiều dầu mỡ.
producing too much natural oil
sản xuất quá nhiều dầu tự nhiên
tóc dài nhờn
một người đàn ông xấu xí với mái tóc rất nhờn
friendly in a way that does not seem sincere
thân thiện theo cách có vẻ không chân thành
một nụ cười béo ngậy
Anh ấy nói với tôi rằng tôi đã làm tốt như thế nào theo cách bóng bẩy đó của anh ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()