
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhóm
Từ "group" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nghĩa được ghi chép sớm nhất của từ "group" có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "grūian" và "grōp", có nghĩa là "thu thập" hoặc "sưu tầm". Nghĩa thu thập hoặc sưu tầm này sau đó chịu ảnh hưởng của từ tiếng Pháp cổ "grupo", có nghĩa là "collection" hoặc "assemblage". Vào thế kỷ 16, từ "group" bắt đầu mang một nghĩa cụ thể hơn, ám chỉ một nhóm người hoặc đồ vật được tập hợp hoặc liên kết với nhau theo một cách cụ thể. Nghĩa "group" này được định hình thêm bởi từ tiếng Latin "gruppus", có nghĩa là "một cành cây hoặc nhánh", được dùng để mô tả một nhóm các vật phẩm hoặc cá nhân. Theo thời gian, ý nghĩa của "group" đã mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh xã hội, văn hóa và toán học khác nhau, bao gồm các nhóm trong tâm lý học, xã hội học và toán học.
danh từ
nhóm
people grouped [themselves] round the speaker: mọi người tập họp lại xung quanh diễn giả
to from a group: họp lại thành nhóm
atomic group: (vật lý) nhóm nguyên tử
(hoá học) nhóm, gốc
động từ
hợp thành nhóm; tập hợp lại
people grouped [themselves] round the speaker: mọi người tập họp lại xung quanh diễn giả
to from a group: họp lại thành nhóm
atomic group: (vật lý) nhóm nguyên tử
phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm
(nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc
a number of people or things that are together in the same place or that are connected in some way
một số người hoặc vật ở cùng một nơi hoặc được kết nối theo một cách nào đó
một nhóm người/sinh viên/bạn bè
Một nhóm chúng tôi sẽ đến nhà hát tối nay.
một nhóm đảo ở Ấn Độ Dương
Tiếng Anh là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Germanic.
Mọi người đứng xung quanh thành từng nhóm nhỏ.
Khỉ đột đi kiếm thức ăn theo nhóm.
Tỷ lệ gia đình đơn thân có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập khác nhau.
Người lái xe khuyết tật là một nhóm thiểu số ngày càng tăng.
Các nhóm thiểu số có quyền được bảo vệ bình đẳng trước pháp luật.
Cô ấy có một nhóm bạn rất rộng.
Các loài động vật sống theo nhóm gia đình từ 10–20 cá thể.
Tổng thống đã gặp một nhóm các bộ trưởng cấp cao được chọn lọc.
Trong một nhóm, mỗi cá nhân có một địa vị nhất định.
a number of people who work or do something together or share particular beliefs
một số người làm việc hoặc làm điều gì đó cùng nhau hoặc chia sẻ niềm tin cụ thể
Người dân đã thành lập một nhóm hành động cộng đồng.
Tôi đã tham gia một nhóm viết lách.
một nhóm nghiên cứu/nghiên cứu/thảo luận
một nhóm nhân quyền
một nhóm chiến binh/nổi loạn/khủng bố
Các thành viên khác trong nhóm đồng ý.
Cô dẫn đầu một nhóm các nhà khoa học tại Trung tâm Nghiên cứu Y tế.
Có mười lăm người trong nhóm chúng tôi.
làm việc theo nhóm
Các học sinh được chia thành nhóm bốn người.
Các lớp học sẽ bao gồm cả hoạt động cá nhân và nhóm.
Chỉ có thành viên nhóm mới được phép bỏ phiếu.
Cô yêu cầu học sinh của mình xếp thành nhóm bốn người.
Những người xa lạ cùng nhau tham gia khóa học đã sớm trở thành một nhóm gắn kết.
Chúng tôi chia lớp thành các nhóm nhỏ.
một nhóm thảo luận họp mỗi tháng một lần
Tôi chia lớp thành nhóm bốn em.
a number of companies that are owned by the same person or organization
một số công ty thuộc sở hữu của cùng một người hoặc tổ chức
Việc mua lại này sẽ biến họ thành tập đoàn báo chí lớn nhất thế giới.
Tập đoàn Burton đã công bố số liệu hàng quý vào ngày hôm qua.
Giám đốc bán hàng nhóm của chúng tôi đã tham dự hội nghị ở Munich năm nay.
a number of musicians who perform together, especially to play pop music
một số nhạc sĩ biểu diễn cùng nhau, đặc biệt là chơi nhạc pop
Cô ấy hát trong một nhóm nhạc rock.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()