
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mọc, mọc lên
Từ "grow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh "grow" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grewan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "wachsen". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghrew-", mang nghĩa là "phình to" hoặc "trở nên lớn hơn". Từ tiếng Anh cổ "grewan" ban đầu có nghĩa là "tăng kích thước" hoặc "trở nên lớn hơn". Nghĩa của "increase" này cuối cùng đã nảy sinh ra các nghĩa liên quan khác, chẳng hạn như "phát triển" hoặc "phát triển mạnh". Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "grow" đã mang nghĩa tiếng Anh hiện đại, bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm sự phát triển về thể chất, sự phát triển và thậm chí là sự trưởng thành về mặt cảm xúc. Ngày nay, từ "grow" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ nông nghiệp đến phát triển tâm lý.
nội động từ grew; grown
mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
rice plants grow well: lúa mọc tồi
to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
lớn, lớn lên (người)
to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
phát triển, tăng lên, lớn thêm
the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
the crowd grows: đám đông tăng lên
ngoại động từ
trồng (cây, hoa)
rice plants grow well: lúa mọc tồi
to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
để (râu, tóc...) mọc dài
to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
the crowd grows: đám đông tăng lên
to increase in size, number, strength or quality
để tăng kích thước, số lượng, sức mạnh hoặc chất lượng
Lĩnh vực này đang phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.
Hiệu suất được cải thiện khi sự tự tin của họ tăng lên.
Sự phản đối các đề xuất mới nhất đang gia tăng đều đặn.
Thị trường đang phát triển nhanh chóng.
Doanh số bán hàng đang tăng nhanh.
Hoạt động kinh doanh đã phát triển theo cấp số nhân trong mười năm qua.
Nỗi sợ hãi đang gia tăng vì sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước.
Nền kinh tế đang tăng trưởng khoảng 2% mỗi năm.
Lợi nhuận của công ty đã tăng 5% trong năm ngoái.
Gia đình này đã phát triển về quy mô gần đây.
Cách tiếp cận này đang ngày càng phổ biến.
Cô ấy ngày càng tự tin hơn.
Đế chế truyền thông của cô phát triển từ những khởi đầu khá nhỏ.
Con số đó sẽ tăng lên hai tỷ người dùng vào năm 2025.
Dân số thành phố đã tăng từ khoảng 50 000 lên hơn một triệu trong 20 năm.
phát triển lớn hơn/mạnh mẽ hơn
Công ty đang ngày càng lớn mạnh hơn.
Lợi nhuận dự kiến sẽ tăng 10% trong năm tới.
Cô ấy tiếp tục phát triển sự tự tin
Nền kinh tế Trung Quốc đã tăng trưởng với tốc độ kỷ lục.
Ngay trước khi một phần tỷ giây trôi qua, vũ trụ bắt đầu phát triển theo cấp số nhân.
to become bigger or taller and develop into an adult
trở nên lớn hơn hoặc cao hơn và phát triển thành người lớn
Bạn đã trưởng thành kể từ lần cuối tôi gặp bạn!
Chó con phát triển nhanh chóng trong sáu tháng đầu tiên.
Nick đã cao thêm gần 1 inch trong tháng vừa qua.
lớn lên/cao hơn/già hơn
to exist and develop in a particular place; to make plants grow
tồn tại và phát triển ở một nơi cụ thể; để làm cho cây cối phát triển
Khu vực này quá khô để thực vật có thể phát triển.
Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng trực tiếp.
Những bông hồng này phát triển đến độ cao 6 feet.
Đây là loại cây phát triển tốt bằng cách giâm cành.
Đất được sử dụng để trồng trọt.
Chúng ta cần phát triển thực phẩm hiệu quả hơn.
Tôi không biết họ trồng lúa ở Pháp.
Cây được trồng trong điều kiện được kiểm soát.
Tôi đã trồng tất cả những bông hoa này từ một gói hạt giống.
cây tầm ma mọc dày đặc xung quanh nhà
sản phẩm trồng hữu cơ
một loại cây hấp dẫn, rất khỏe mạnh và dễ trồng
Cây mọc lên từ một quả sồi nhỏ.
Những quả sồi nhỏ phát triển thành những cây sồi lớn.
to become longer; to allow something to become longer by not cutting it
trở nên dài hơn; để cho phép một cái gì đó trở nên dài hơn bằng cách không cắt nó
Tôi đã quyết định để tóc mình phát triển.
Tôi đã quyết định nuôi tóc.
Tôi đã không nhận ra anh ấy - anh ấy đã để râu.
to begin to have a particular quality or feeling over a period of time
bắt đầu có một chất lượng hoặc cảm giác cụ thể trong một khoảng thời gian
Ông đã già và béo.
Họ ngày càng mệt mỏi với hành vi vô lý của cô.
Mắt tôi nhanh chóng quen với bóng tối.
Mark và Jenny ngày càng thân thiết hơn.
Thời gian trôi qua, anh càng ngày càng mất kiên nhẫn.
Bầu trời trở nên tối tăm và bắt đầu mưa.
Cô ấy ngày càng dũng cảm hơn theo thời gian.
to gradually begin to do something
dần dần bắt đầu làm điều gì đó
Tôi chắc chắn rằng theo thời gian bạn sẽ thích cô ấy.
Anh ngày càng hiểu lý do cô rời đi.
to develop and improve particular qualities or skills
để phát triển và cải thiện những phẩm chất hoặc kỹ năng cụ thể
Cô tiếp tục phát triển như một nghệ sĩ.
Một nền tảng an toàn sẽ giúp trẻ phát triển về mặt cảm xúc.
to increase the size, quality or number of something
để tăng kích thước, chất lượng hoặc số lượng của một cái gì đó
Chúng tôi đang cố gắng phát triển kinh doanh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()