
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự vắng mặt
Từ "absence" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "absentia" dùng để chỉ trạng thái vắng mặt hoặc đi xa. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "abs-", có nghĩa là "xa", và hậu tố "-entia", tạo thành danh từ chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Từ tiếng Latin "absentia" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "absence", và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để chỉ trạng thái vắng mặt hoặc không có mặt. Ví dụ, "absence" của một người có thể ám chỉ khoảng thời gian mà họ không có mặt hoặc không được tính đến. Theo thời gian, hàm ý của từ "absence" đã mở rộng để bao gồm không chỉ sự vắng mặt về mặt thể chất mà còn cả sự vắng mặt về mặt cảm xúc hoặc tinh thần, cũng như sự vắng mặt của một thứ gì đó vô hình, chẳng hạn như phẩm chất hoặc đặc điểm.
danh từ
sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng
to have a long absence from school: nghỉ học lâu
sự thiếu, sự không có
to carry out production in the absence of necessary machines: sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết
sự điểm danh
absence of mind: sự lơ đãng
absence without leave: sự nghỉ không phép
the fact of somebody being away from a place where they are usually expected to be; the occasion or period of time when somebody is away
thực tế là ai đó đang rời xa nơi mà họ thường phải đến; dịp hoặc khoảng thời gian khi ai đó đi vắng
Quyết định được đưa ra khi tôi vắng mặt (= trong khi tôi không có mặt ở đó).
Chúng tôi không nhận được tin tức gì trong thời gian dài vắng mặt của anh ấy.
vắng mặt ở nơi làm việc
nghỉ học nhiều lần
Việc thiếu ánh sáng mặt trời trong những tháng mùa đông khiến khu vườn có cảm giác ảm đạm và thiếu sức sống.
Việc vợ anh đi công tác xa khiến anh cảm thấy cô đơn và nhớ nhung.
Sự vắng lặng không một tiếng động nào ngoại trừ tiếng lá cây xào xạc khiến khu rừng có vẻ kỳ lạ và im lặng.
Việc bác sĩ vắng mặt tại phòng khám đã khiến nhiều bệnh nhân thất vọng và không được chăm sóc y tế đầy đủ.
Việc cảnh sát vắng mặt trong giờ làm việc đã khiến thành phố trở nên dễ bị tổn thương và mất an toàn.
Mùi thịt nướng lan tỏa khắp công viên mặc dù không thấy có bếp nướng hay đầu bếp nào cả.
Ann chủ trì cuộc họp khi Kate vắng mặt.
Không ai nhận thấy sự vắng mặt của cô.
Bạn sẽ không được trả lương cho toàn bộ thời gian vắng mặt.
Con trai của bạn đã nghỉ học quá nhiều.
the fact of somebody/something not existing or not being available; a lack of something
sự thật về ai đó/cái gì đó không tồn tại hoặc không có sẵn; thiếu một cái gì đó
Tôi rất ngạc nhiên vì sự vắng mặt của bất kỳ phụ nữ nào trong ban giám đốc.
Vụ án đã bị bác bỏ do không có bằng chứng rõ ràng.
Do không có đá nên hầu hết nhà ở trong vùng đều được xây bằng gỗ.
sự vắng mặt rõ ràng của bằng chứng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()