
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cầm, sờ mó, tay cầm, móc quai
Từ "handle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "handul" hoặc "handele". Ban đầu nó có nghĩa là "lực lượng giúp đỡ hoặc quản lý" hoặc "hướng dẫn hoặc quản lý". Nghĩa quản lý hoặc kiểm soát thứ gì đó bằng tay này vẫn còn hiện diện trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, nghĩa của "handle" được mở rộng để bao gồm khái niệm về một vật thể hoặc thiết bị vật lý mà người ta sử dụng để nắm, cầm hoặc thao tác thứ gì đó khác. Đây có thể là tay nắm cửa, tay nắm cửa, tay cầm dụng cụ hoặc bất kỳ loại tay nắm nào khác. Vào thế kỷ 14, từ "handle" cũng bắt đầu được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "to manage or handle something" theo nghĩa chỉ đạo hoặc kiểm soát nó. Ngày nay, "handle" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ các vật thể hàng ngày đến ngôn ngữ tượng hình và nhiều nghĩa của nó tiếp tục phát triển.
danh từ
cán, tay cầm, móc quai
to carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai
(nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
to handle a machine: điều khiển máy
chức tước, danh hiệu
to handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
ngoại động từ
cầm, sờ mó
to carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai
vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
to handle a machine: điều khiển máy
đối xử, đối đãi
to handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
to deal with a situation, a person, an area of work or a strong emotion
để giải quyết một tình huống, một con người, một lĩnh vực công việc hoặc một cảm xúc mạnh mẽ
Một người mới được bổ nhiệm để giải quyết cuộc khủng hoảng.
Cô ấy rất giỏi trong việc chăm sóc bệnh nhân của mình.
xử lý một tình huống/trường hợp
Anh quyết định tự mình giải quyết mọi việc.
Vấn đề này đã được xử lý rất tệ.
Việc mua bán do Adams Commercial xử lý.
Chúng tôi có thể xử lý tới 500 cuộc gọi mỗi giờ tại văn phòng mới của mình.
Tất cả chúng ta đều phải học cách xử lý căng thẳng.
“Có vấn đề gì không?” “Không có gì tôi không thể giải quyết được.”
Tôi phải đi. Tôi không thể xử lý được nữa (= giải quyết một tình huống khó khăn).
Bạn phải biết cách xử lý bản thân trong công việc kinh doanh này (= biết cách cư xử đúng đắn).
Anh ấy không được trang bị tinh thần để xử lý tình huống này.
Câu hỏi tiếp theo của cô không dễ dàng được giải quyết.
Các cuộc họp lớn nổi tiếng là kém năng suất và khó xử lý hơn.
Cô ấy biết cách xử lý dư luận.
Thư viện thường xuyên xử lý nhiều loại câu hỏi khác nhau.
to touch, hold or move something with your hands
chạm, giữ hoặc di chuyển một cái gì đó bằng tay của bạn
Con mèo của chúng tôi ghét bị xử lý.
Nhãn trên hộp ghi: ‘Dễ vỡ. Hãy xử lý cẩn thận.”
Dụng cụ làm vườn có thể nguy hiểm nếu xử lý bất cẩn.
Nhiều tù nhân bị xử lý thô bạo; một số đã bị giết.
Anh ta xem qua các chi tiết về việc nạp đạn và xử lý khẩu súng.
Sách là đồ cổ nên cần phải giữ gìn cẩn thận.
to control a vehicle, an animal, a tool, etc.
để điều khiển một chiếc xe, một con vật, một công cụ, v.v.
Tôi không chắc mình có thể điều khiển được một chiếc xe mạnh mẽ như vậy hay không.
Cô ấy là một con ngựa khó điều khiển.
Xe nặng và khá khó điều khiển
Anh ấy thực sự chưa biết cách điều khiển tàu lượn một cách an toàn.
Các tay đua phải học cách xử lý máy móc của mình trong mọi điều kiện.
to be easy/difficult to drive or control
dễ/khó lái hoặc điều khiển
Xe có khả năng xử lý tốt trong mọi thời tiết.
to buy or sell something
để mua hoặc bán một cái gì đó
Họ bị bắt vì xử lý hàng ăn cắp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()