
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bay, sự bay, quãng đường bay
Từ "fly" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "flēoge" dùng để chỉ cả côn trùng và hành động bay. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bleiziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Fliege" để chỉ ruồi. Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt chước âm thanh mà ruồi tạo ra. Động từ "to fly" có nghĩa là được nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14. Ý nghĩa của từ này được cho là bắt nguồn từ ý tưởng về một con ruồi sử dụng đôi cánh của nó để nâng mình lên khỏi mặt đất. Danh từ "fly" khi nói đến côn trùng, bắt đầu được sử dụng phổ biến hơn vào thế kỷ 15. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành dạng hiện đại "fly". Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ hàng không đến thể thao, và là một phần thiết yếu trong ngôn ngữ của chúng ta.
danh từ
con ruồi
to fly a flag: cờ tung bay phấp phới
ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
to fly pigeons: thả chim bồ câu
(nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
danh từ
sự bay; quãng đường bay
to fly a flag: cờ tung bay phấp phới
vạt cài cúc (ở áo)
to fly pigeons: thả chim bồ câu
cánh cửa lều vải
to move through the air, using wings
để di chuyển trong không khí, sử dụng đôi cánh
Chim cánh cụt không thể bay.
Một con cò bay chậm qua.
Một con ong đã bay qua cửa sổ.
Ngỗng bay về phía nam vào mùa thu.
to move through air or space
để di chuyển trong không khí hoặc không gian
Họ đang trên chuyến bay từ London tới New York.
Lufthansa bay đến La Paz từ Frankfurt.
Máy bay địch bay trên đầu.
bay với tốc độ âm thanh
Máy bay được tuyên bố là có đầy đủ chức năng và có thể bay.
to travel in an aircraft or a spacecraft
đi du lịch trong một chiếc máy bay hoặc một tàu vũ trụ
Đây có phải là lần đầu tiên bạn bay?
Ngày mai tôi sẽ bay tới Hồng Kông.
Tôi đang bay về thăm gia đình.
Tôi luôn bay hạng thương gia.
Chúng tôi đang bay KLM.
to control an aircraft, etc. in the air
để điều khiển một chiếc máy bay, vv trong không khí
Anh ấy đang học bay.
một phi công được đào tạo để lái máy bay chở khách lớn
trẻ em thả diều
Cô ấy được huấn luyện để lái máy bay chở khách, không phải máy bay quân sự.
Bạn sẽ phải lái trực thăng qua một số lãnh thổ nguy hiểm.
to transport goods or passengers in a plane
để vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách trên máy bay
Những khách du lịch bị mắc kẹt cuối cùng đã được bay về nhà.
Anh ấy đã mang hoa đặc biệt đến cho buổi lễ.
Lệnh được đưa ra để đưa tù nhân sang Mỹ.
to move through the air for a particular distance; to travel over an ocean or area of land in an aircraft
di chuyển trong không khí ở một khoảng cách cụ thể; đi du lịch trên một đại dương hoặc khu vực đất liền trong một chiếc máy bay
Một số loài chim bay rất xa khi chúng di cư.
Ai là người đầu tiên bay Đại Tây Dương?
Hiện chỉ có bốn hãng hàng không được phép bay các tuyến xuyên Đại Tây Dương từ Heathrow.
to go or move quickly
đi hoặc di chuyển nhanh chóng
Đoàn tàu đang bay dọc theo.
Cô thở hổn hển và đưa tay lên miệng.
Đã muộn rồi - tôi phải bay.
to move suddenly and with force
di chuyển đột ngột và có lực
Một hòn đá lớn bay vào qua cửa sổ.
Một số người bị kính bay trúng.
David đá vào cánh cửa và nó bật mở.
to seem to pass very quickly
dường như trôi qua rất nhanh
Thời gian không bay sao?
Mùa hè vừa trôi qua.
if a flag flies, or if you fly it, it is displayed, for example on a pole (= a long piece of wood or metal)
nếu một lá cờ bay, hoặc nếu bạn treo nó, nó sẽ được hiển thị, ví dụ như trên một cây cột (= một mảnh gỗ hoặc kim loại dài)
Cờ treo rủ trên tất cả các tòa nhà công cộng.
để bay ngôi sao và sọc
to move around freely
di chuyển xung quanh một cách tự do
tóc bay trong gió
to be talked about by many people
được nhiều người nói đến
to escape from somebody/something
thoát khỏi ai/cái gì đó
Cả hai nghi phạm đều đã bay khỏi đất nước.
to be successful
để đạt thanh công
Vẫn còn phải xem liệu dự án của anh ấy có thành công hay không.
to hit a ball high into the air
để đánh một quả bóng cao vào không khí
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()