
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ám ảnh
Từ "haunt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hānt" hoặc "hānten". Nghĩa đen của nó vào thời điểm đó là "ở", về cơ bản là ám chỉ một địa điểm hoặc một loài động vật coi một địa điểm là nhà. Qua nhiều thế kỷ, từ này bắt đầu thay đổi về nghĩa. Đến tiếng Anh trung đại, vào khoảng những năm 1300, "haunt" bắt đầu được sử dụng để mô tả những nơi mọi người thường xuyên lui tới, chẳng hạn như một địa điểm tụ tập yêu thích. Tuy nhiên, mãi đến những năm 1700, "haunt" mới mang ý nghĩa mà chúng ta quen thuộc hơn ngày nay. Trong thời gian này, "haunt" bắt đầu ám chỉ những sinh vật siêu nhiên hoặc linh hồn được cho là thường trú ngụ ở một địa điểm cụ thể. Sự liên tưởng này có thể bắt nguồn từ niềm tin chung rằng người chết có thể trở về Trái đất để tìm kiếm sự an ủi hoặc để hoàn thành một số công việc còn dang dở mà họ tin rằng mình không thể thực hiện khi còn sống. Vì vậy, từ "haunt" ban đầu có ý nghĩa khá lành tính trước khi phát triển thành khái niệm về một địa điểm, con người hoặc thực thể có thể vô hình hoặc vô hình, nhưng được coi là có sự hiện diện liên tục ở đó.
danh từ
nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
to haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone: năng lui tới ai
nơi thú thường đến kiếm mồi
sào huyệt (của bọn lưu manh...)
ngoại động từ
năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
to haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone: năng lui tới ai
ám ảnh (ai) (ý nghĩ)
if the ghost of a dead person haunts a place, people say that they have seen it there
Nếu hồn ma của người chết ám ở một nơi nào đó, người ta nói rằng họ đã nhìn thấy nó ở đó
Một tay đua không đầu ám ảnh các con đường quê.
Tôi sẽ quay lại ám ảnh bạn!
if something unpleasant haunts you, it keeps coming to your mind so that you cannot forget it
nếu điều gì đó khó chịu ám ảnh bạn, nó cứ hiện lên trong tâm trí bạn khiến bạn không thể quên được
Ký ức ngày hôm ấy vẫn còn ám ảnh tôi.
Trong nhiều năm, cô bị ám ảnh bởi cảm giác tội lỗi.
Anh ta sẽ bị ám ảnh mãi mãi bởi nỗ lực giải cứu bọn trẻ thất bại.
Những hình ảnh này tiếp tục ám ảnh cô trong nhiều năm.
to continue to cause problems for somebody for a long time
tiếp tục gây rắc rối cho ai trong thời gian dài
Quyết định đó quay trở lại ám ảnh anh.
Cô đã bị ám ảnh bởi quá khứ của mình trong suốt sự nghiệp của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()