
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự nghe, thính giác
Từ "hearing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēring", có nghĩa là "hành động lắng nghe". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "hēron", có cùng nghĩa. Từ "hearing" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu thời Trung cổ và vẫn tương đối không thay đổi theo thời gian. Điều quan trọng cần lưu ý là từ "hearing" không chỉ nói về hành động lắng nghe vật lý mà còn bao hàm quá trình hiểu và nhận thức âm thanh.
danh từ
thính giác
to be hard of hearing: nặng tai
to be quick of hearing: thính tai
tầm nghe
within hearing: ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
out of hearing: ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
in my hearing: trong lúc tôi có mặt
sự nghe
to give somebody a fair hearing: nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
Default
(vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ
the ability to hear
khả năng nghe
Thính giác của cô ấy kém.
Vụ nổ đã làm hỏng thính giác của anh ấy.
Cô ấy bắt đầu mất thính giác.
mất thính lực
Khả năng nghe của anh bắt đầu kém đi.
Liệu có cơ hội nào để anh ấy lấy lại được thính giác không?
Cô bị mất thính giác khi còn nhỏ.
Hai tháng sau vụ tai nạn, thính giác của cô đã trở lại.
Cá voi có thính giác nhạy bén.
an official meeting at which the facts about a crime, complaint, etc. are presented to the person or group of people who will have to decide what action to take
một cuộc họp chính thức tại đó các sự thật về tội phạm, khiếu nại, v.v. được trình bày cho người hoặc nhóm người sẽ phải quyết định hành động nào sẽ thực hiện
phiên tòa xét xử/kỷ luật
Phiên điều trần kháng cáo dự kiến sẽ diễn ra vào cuối tháng này.
tổ chức/tham dự/hoãn phiên điều trần
Tại phiên điều trần sơ bộ, thẩm phán tuyên bố phiên tòa sẽ bắt đầu vào ngày 21 tháng 3.
Người biểu tình đang kêu gọi một buổi điều trần công khai.
Cô đã được chấp thuận ly hôn trong một phiên điều trần kéo dài năm phút.
Ủy ban đã quyết định tổ chức phiên điều trần công khai.
Phiên điều trần được cho biết đứa trẻ đã được để lại cho một người giữ trẻ 14 tuổi.
an opportunity to explain your actions, ideas or opinions
cơ hội để giải thích hành động, ý tưởng hoặc quan điểm của bạn
để có được/cho ai đó một buổi điều trần công bằng
Quan điểm của anh ấy có thể không hợp thời nhưng anh ấy xứng đáng được lắng nghe.
Ít nhất hãy lắng nghe ý kiến của chúng tôi một cách công bằng trước khi bạn từ chối chúng.
Bạn không có nhiều cơ hội để kế hoạch của bạn nhận được sự lắng nghe thông cảm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()