
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hơi nóng, sức nóng
Từ "heat" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "hēt" hoặc "hiet" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hatiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kʷaid-". Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp cổ đại "καίω" (kaíō), nghĩa là "đốt cháy", và tiếng Latin "cālēre", nghĩa là "ấm áp". Trong tiếng Anh cổ, từ "hēt" có nghĩa là "hot" hoặc "warm", và thường được dùng để mô tả lửa hoặc nhiệt độ cao. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "heat", và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ dạng năng lượng nhiệt hoặc sự ấm áp nào. Ngày nay, từ "heat" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ vật lý và kỹ thuật đến thể thao và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
hơi nóng, sức nóng; sự nóng
to heat up some water: đun nước
to heat oneself: làm cho người nóng bừng bừng
(vật lý) nhiệt
internal heat: nội nhiệt
latent heat: ẩn nhiệt
specific heat: tỷ nhiệt
sự nóng bức, sự nóng nực
ngoại động từ
đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng
to heat up some water: đun nước
to heat oneself: làm cho người nóng bừng bừng
làm nổi giận; làm nổi nóng
internal heat: nội nhiệt
latent heat: ẩn nhiệt
specific heat: tỷ nhiệt
kích thích, kích động; làm sôi nổi lên
the quality of being hot
chất lượng của sự nóng bỏng
Nhiệt tăng lên.
Anh có thể cảm nhận được sức nóng của mặt trời trên lưng mình.
Máy tính tự tạo ra nhiệt.
Ngọn lửa tỏa ra sức nóng dữ dội.
Những sản phẩm có thể bị hư hỏng do nhiệt sẽ được bảo quản ở khu vực riêng.
Hơi nóng tràn ngập má cô.
heat seen as a form of energy that is transferred from one object or substance to another as a result of a difference in temperature
nhiệt được coi là một dạng năng lượng được truyền từ vật hoặc chất này sang vật khác do chênh lệch nhiệt độ
Là kim loại nên nhôm dễ dẫn nhiệt.
Bề mặt tối hơn hấp thụ nhiệt.
Phản ứng cháy có tỏa nhiệt.
the level of temperature
mức nhiệt độ
Kiểm tra độ nóng của nước trước khi vào.
Đặt lò ở mức nhiệt thấp/cao/vừa phải.
Thêm gạo và giảm nhiệt.
Tăng lửa để caramen đường.
vật liệu có thể chịu được nhiệt độ lên tới 2 000°C
hot weather; the hot conditions in a building, vehicle, etc.
thời tiết nóng; điều kiện nóng bức trong một tòa nhà, xe cộ, v.v.
Bạn không nên ra ngoài trời nắng nóng (= vào thời điểm nóng nhất).
phải chịu đựng cái nóng
cái nóng mùa hè/buổi chiều/giữa trưa
Nắng nóng trong nhà máy không thể chịu nổi.
Họ làm việc suốt buổi chiều dưới cái nóng gay gắt.
Không khí lung linh trong cái nóng giữa trưa.
Nhiệt độ mỗi ngày một tăng.
Tôi không thể làm việc trong cái nóng này.
Chúng tôi đi bộ hơn mười dặm trong cái nóng thiêu đốt.
cái nóng oi ả của New York vào mùa hè
a source of heat, especially one that you cook food on
một nguồn nhiệt, đặc biệt là nguồn nhiệt mà bạn nấu thức ăn
Bắc chảo lên bếp và khuấy đều.
Đun sôi súp trong 10 phút rồi tắt bếp.
Đặt khay rang lên bếp hoặc bếp nấu ở lửa vừa.
Sôcôla không bao giờ được nấu chảy dưới nhiệt độ trực tiếp.
Nấu ở nhiệt độ thấp trong năm phút.
Đảm bảo chảo đã tắt lửa.
Đun sôi nước sốt trên lửa vừa.
the process of supplying heat to a room or building; a system used to do this
quá trình cung cấp nhiệt cho một căn phòng hoặc tòa nhà; một hệ thống được sử dụng để làm điều này
Máy sưởi không bật và ngôi nhà lạnh cóng.
Nhà có điện sưởi ấm.
Họ ngại bật máy sưởi vì nó quá đắt.
Andy có sức nóng bùng nổ trong xe.
Tôi giảm nhiệt xuống vài bậc.
Máy sưởi của chúng tôi tắt lúc mười giờ và bật lại lúc sáu giờ.
Nhiệt độ đang ở mức thấp.
Họ đã tắt nhiệt vào buổi sáng.
a spicy quality in food that makes your mouth feel as if it is burning
tính chất cay của thức ăn khiến miệng bạn có cảm giác như đang bỏng rát
Ớt tạo thêm hương vị và tính nóng cho món ăn.
strong feelings, especially of anger or excitement
cảm giác mạnh mẽ, đặc biệt là tức giận hoặc phấn khích
“Không, tôi sẽ không,” anh nói với giọng nóng nảy.
Chủ tịch đã cố gắng giảm bớt tình trạng nóng nảy (= làm cho mọi người bình tĩnh hơn).
Trong lúc nóng nảy, cô ấy quên mất những gì mình muốn nói (= vì cô ấy quá tức giận hoặc phấn khích).
Trong lúc tranh cãi nảy lửa, anh đã nói ra rất nhiều điều sau này hối hận.
Anh nhìn chằm chằm vào cô, đột nhiên trong mắt anh có nhiệt độ.
Cô ấy nói mà không có chút nhiệt tình.
pressure on somebody to do or achieve something
gây áp lực lên ai đó để làm hoặc đạt được điều gì đó
Sức nóng đang tăng lên khi cuộc bầu cử chỉ còn một tuần nữa.
United tăng sức nóng cho đối thủ bằng bàn thắng thứ hai.
Liệu cô ấy có thể chịu được sức nóng của mức độ cạnh tranh này không?
one of a series of races or competitions, the winners of which then compete against each other in the next part of the competition
một trong một loạt các cuộc đua hoặc cuộc thi, những người chiến thắng sẽ cạnh tranh với nhau trong phần tiếp theo của cuộc thi
nhiệt độ đủ điều kiện
Cô ấy đã chiến thắng được sức nóng của mình.
Anh ấy đã làm tốt trong các trận đấu; hy vọng anh ấy sẽ làm tốt như vậy trong trận chung kết.
Anh ấy ngã trong đợt nắng nóng đầu tiên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()