
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
se se lạnh
Từ "chilly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cēol", có nghĩa là "lạnh". Theo thời gian, "cēol" đã phát triển thành "chille", một từ chỉ cảm giác run rẩy. Đến thế kỷ 16, "chille" đã biến đổi thành "chilly," ban đầu ám chỉ một người cảm thấy lạnh. Từ này được mở rộng để mô tả bất cứ thứ gì tạo ra cảm giác lạnh, bao gồm cả thời tiết và thức ăn. "Lạnh" thể hiện cảm giác lạnh, một di sản được thừa hưởng trực tiếp từ nguồn gốc cổ xưa của nó.
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
a chilly room: căn buồng lạnh lẽo
ớn lạnh, rùng mình (vì lạnh)
lạnh lùng, lạnh nhạt
chilly manners: cử chỉ lạnh nhạt
danh từ
(như) chilli
a chilly room: căn buồng lạnh lẽo
too cold to be comfortable
quá lạnh để có thể thoải mái
Hôm nay trời lạnh.
Tôi cảm thấy ớn lạnh.
Không khí bên ngoài lạnh lẽo khi tôi bước ra khỏi nhà mà không mang áo khoác.
Buổi tối lạnh lẽo khiến tôi muốn cuộn mình trong chăn và đọc một cuốn sách hay.
Tôi quấn chặt chiếc khăn quanh cổ để tránh gió lạnh.
Cô bắt đầu cảm thấy ớn lạnh.
Chúng tôi bắt đầu thấy hơi lạnh.
Mang theo một chiếc áo khoác. Nó có thể trở nên lạnh sau đó.
Cô bị bắt phải đợi ở hành lang lạnh lẽo.
Căn phòng lạnh lẽo đến khó chịu.
not friendly
không thân thiện
Những vị khách được đón tiếp lạnh lùng.
“Tôi xin lỗi,” em gái cô nói với giọng lạnh lùng.
Họ gặp nhau với sự đón tiếp lạnh lùng của mẹ tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()