
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiều cao, độ cao, đỉnh, điểm cao
Từ "height" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh "height" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "heahþeat", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hauhtiz", và xa hơn nữa từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*keupos", nghĩa là "high" hoặc "lofty". Trong tiếng Anh cổ, từ "heahþeat" có nghĩa là "loftiness" hoặc "Đỉnh", và được dùng để mô tả độ cao vật lý hoặc khoảng cách thẳng đứng. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "heighth" và cuối cùng thành dạng hiện tại là "height". Từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó, ám chỉ khoảng cách thẳng đứng của một vật gì đó trên một điểm hoặc mức độ nhất định, cho dù đó là vật lý, ẩn dụ hay trừu tượng. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "height" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm vật lý, kiến trúc và hội thoại hàng ngày, và vẫn là một phần thiết yếu của tiếng Anh.
danh từ
chiều cao, bề cao; độ cao
to be 1.70m in height: cao 1 mét 70
height above sea level: độ cao trên mặt biển
điểm cao, đỉnh
(từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
to be at its height: lên đến đỉnh cao nhất
Default
độ cao, chiều cao; góc nâng
h. of an element (đại số) độ cao của một phần tử
slant h. (hình học) chiều cao mặt bên, chiều dài đường sinh
the measurement of how tall a person or thing is
phép đo chiều cao của một người hoặc vật
Chiều cao: 210 mm. Chiều rộng: 57 mm. Chiều dài: 170 mm.
Vui lòng cho biết chiều cao và cân nặng của bạn.
Cô ấy có cùng chiều cao với chị gái mình.
có chiều cao trung bình/trung bình
Nó cao gần hai mét.
Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
Cây có thể đạt chiều cao hơn sáu feet.
Bàn có sẵn ở nhiều độ cao khác nhau.
Cây có thể phát triển đến chiều cao tối đa là 24 inch.
Anh ấy có chiều cao trung bình và dáng người mảnh khảnh.
the quality of being tall or high
chất lượng cao hay cao
Độ cao của ngọn núi không làm họ nản lòng.
Chiều cao của anh đôi khi khiến anh khó tìm được trang phục vừa vặn.
a particular distance above the ground
một khoảng cách cụ thể trên mặt đất
Máy bay đang tăng độ cao.
Máy bay bay ở độ cao 3 000 mét.
cao ngang vai/ngực/eo
Hòn đá được thả từ độ cao lớn.
Vật thể rõ ràng đã rơi từ một độ cao đáng kể.
Máy bay bắt đầu giảm độ cao.
Đưa tay lên ngang vai.
Khinh khí cầu đạt tới độ cao 20 000 feet.
Con vật sống ở các hồ ở độ cao 6 000 feet so với mực nước biển.
a high place or position
một vị trí hoặc vị trí cao
Cao nguyên Brooklyn
Anh ấy không có đầu cho độ cao (= sợ những nơi cao).
sợ độ cao
Từ trên cao có thể thấy rõ hình mẫu của cánh đồng cổ.
Chúng tôi nhìn ra thành phố từ độ cao của Lâu đài Edinburgh.
Condor bay lên trên độ cao của núi.
Họ là đoàn thám hiểm đầu tiên leo lên đỉnh Everest.
the point when something is at its strongest or best
thời điểm khi một cái gì đó mạnh nhất hoặc tốt nhất
Ngọn lửa đạt đến đỉnh điểm vào khoảng 2 giờ sáng.
Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào tháng Năm.
Cô ấy vẫn đang ở đỉnh cao quyền lực của mình.
Anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp.
Tôi sẽ không đến đó vào mùa hè cao điểm.
trong thời kỳ đỉnh cao của Chiến tranh Lạnh
a better or greater level of something; a situation where something is very good
mức độ tốt hơn hoặc cao hơn của một cái gì đó; một tình huống mà một cái gì đó là rất tốt
Thành công của họ đã đạt đến tầm cao mới.
Anh không biết mình có thể đạt đến đỉnh cao hạnh phúc như vậy.
Cô đã vươn lên đến đỉnh cao quyền lực và danh tiếng không thể tưởng tượng được.
an extreme example of a particular quality
một ví dụ cực đoan về một chất lượng cụ thể
Sẽ là đỉnh cao của sự điên rồ (= rất ngu ngốc) nếu thay đổi hướng đi ngay bây giờ.
Cô ấy ăn mặc theo phong cách thời trang cao cấp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()