Ý nghĩa và cách sử dụng của từ hick trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng hick

hickadjective

quê mùa

/hɪk//hɪk/

Nguồn gốc của từ vựng hick

Thuật ngữ "hick" được cho là có nguồn gốc từ thế kỷ 19 ở miền Nam Hoa Kỳ. Người ta cho rằng nó phát triển từ "hickory,", một loại cây bản địa của khu vực này. Vào những năm 1820 và 1830, thuật ngữ "hick" được sử dụng ở Thung lũng sông Ohio để chỉ những người định cư từ vùng Appalachia, những người nổi tiếng với nền giáo dục mộc mạc, đồng quê. Theo thời gian, thuật ngữ này mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ rằng một người nào đó từ vùng nông thôn là người thiếu tinh tế, không tinh tế hoặc quê mùa. Ngày nay, thuật ngữ "hick" thường được sử dụng theo cách miệt thị để mô tả một người nào đó từ vùng nông thôn, người bị coi là thiếu sự tinh tế của thành phố hoặc văn hóa đô thị.

Tóm tắt từ vựng hick

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ

Ví dụ của từ vựng hicknamespace

  • After weeks of traveling, I finally arrived in a small, sleepy town full of hicks.

    Sau nhiều tuần đi lại, cuối cùng tôi cũng đến một thị trấn nhỏ yên tĩnh, toàn dân nhà quê.

  • The actor's thick southern accent and tall, lanky frame gave him the quintessential hick look.

    Giọng miền Nam đặc sệt và vóc dáng cao gầy khiến nam diễn viên có vẻ ngoài đặc trưng của dân nhà quê.

  • The old country store was a family-owned business run by a group of friendly hicks.

    Cửa hàng nông thôn cũ này là một doanh nghiệp gia đình do một nhóm người nhà quê thân thiện điều hành.

  • Between hay rides and pumpkin picking, I couldn't help feeling like a city slicker among the hicks at the autumn festival.

    Giữa những chuyến đi trên xe cỏ khô và hái bí ngô, tôi không khỏi cảm thấy mình giống như một gã thành thị sành điệu giữa đám nhà quê ở lễ hội mùa thu.

  • The local farmers market was teeming with fresh, homegrown produce and dozens of hicks haggling for their best deals.

    Chợ nông sản địa phương tràn ngập các sản phẩm tươi ngon do người dân địa phương trồng và hàng chục người dân quê đang mặc cả để có được mức giá tốt nhất.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng hick


Bình luận ()