
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự hài hước, sự hóm hỉnh
Tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin humor ‘moisture’, từ humere (xem humid). Nghĩa gốc là ‘bodyly fluid’ (tồn tại trong dịch thủy dịch và dịch thủy tinh); nó được sử dụng cụ thể cho bất kỳ dịch cơ bản nào (humour (nghĩa 3 của danh từ)), do đó ‘mental orientation’ (được cho là do tỷ lệ tương đối của các dịch). Điều này dẫn đến, vào thế kỷ 16, các nghĩa ‘mood’ (humour (nghĩa 2 của danh từ)) và ‘whim’, do đó để chiều chuộng ai đó ‘thỏa mãn ý thích của một người’. humor (nghĩa 1 của danh từ) có từ cuối thế kỷ 16
danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) humor)
sự hài hước, sự hóm hỉnh
a story full of humour: một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh
khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa
to have no sense of humour: không biết hài hước, không biết đùa
tính khí, tâm trạng
to be in good humour: tâm trạng vui vẻ
to be in bad humour: tâm trạng không được vui, bực bội; cáu gắt
to be out of humour: khó chịu, bực bội, gắt gỏng
ngoại động từ
chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)
a story full of humour: một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh
the quality in something that makes it funny; the ability to laugh at things that are funny
chất lượng của điều gì đó khiến nó trở nên hài hước; khả năng cười vào những điều buồn cười
Đó là một câu chuyện đầy sự hài hước nhẹ nhàng.
Cô phớt lờ nỗ lực hài hước yếu ớt của anh.
Họ không nhìn thấy được sự hài hước của tình huống này.
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước.
có khiếu hài hước khô khan/sắc sảo/xấu xa/kém cỏi
the state of your feelings or mind at a particular time
trạng thái cảm xúc hoặc tâm trí của bạn tại một thời điểm cụ thể
để được vui vẻ nhất
Cuộc họp tan biến trong sự buồn cười.
không hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ)
Những nhận xét được đưa ra một cách hài hước.
one of the four liquids that were thought in the past to be in a person’s body and to influence health and character
một trong bốn chất lỏng trước đây được cho là có trong cơ thể con người và ảnh hưởng đến sức khỏe và tính cách
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()