
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đó
Từ "hungry" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "hungry" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hungor", có nghĩa là "famine" hoặc "hunger". Từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*khungiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Hunger". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*khu-", có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "tóm lấy". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "choke" và "catch". Theo thời gian, ý nghĩa của "hungry" mở rộng không chỉ bao gồm cảm giác vật lý khi thiếu thức ăn mà còn bao gồm cả mong muốn về mặt cảm xúc và tâm lý đối với sự nuôi dưỡng. Từ này đã phát triển theo ý nghĩa hiện tại, mô tả một trải nghiệm tự nhiên và thường mang tính phổ quát của con người.
tính từ
đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
as hungry as a hunter: đói cào ruột
a lean and hungry look: vẻ gầy còm đói ăn
làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
a hungry air: vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
(nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
hungry for affection: thèm khát tình yêu thương
feeling that you want to eat something
cảm giác rằng bạn muốn ăn thứ gì đó
Tôi thực sự đói.
Cô không cảm thấy đói lắm.
Có ai thấy đói không?
Tất cả cuộc nói chuyện về thức ăn này đang làm tôi đói.
Có tám miệng đói (= người đói) để nuôi ở nhà.
Sau chuyến đi bộ, tất cả chúng tôi đều đói cồn cào.
Tôi có một gia đình đang đói cần phải nuôi.
not having enough food to eat
không có đủ thức ăn để ăn
Hàng ngàn người đang đói vì mất mùa năm nay.
Hơn 850 triệu người trên toàn thế giới đang đói.
Có hàng chục ngàn trẻ em đói khát ở đất nước này.
people who do not have enough food to eat
những người không có đủ thức ăn để ăn
causing you to feel that you want to eat something
khiến bạn cảm thấy muốn ăn thứ gì đó
Tất cả việc làm vườn này là công việc đói khát.
having or showing a strong desire for something
có hoặc thể hiện mong muốn mạnh mẽ về một cái gì đó
các tập đoàn ngốn điện
Cả hai bên đều khao khát quyền lực.
Đứa trẻ chỉ đơn giản là khao khát tình cảm.
Chúng tôi muốn sử dụng các đại lý nhỏ đang khao khát hoạt động kinh doanh của chúng tôi.
Mỗi ngày các em đến trường đều khao khát học tập.
Đôi mắt anh có vẻ đói khát hoang dại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()