
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
săn, đi săn
Từ "hunt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "hunt" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó được viết là "hunian" hoặc "hunianian". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*huniz", có liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*keud-", có nghĩa là "đuổi theo". Trong tiếng Anh cổ, động từ "hunt" dùng để chỉ việc đuổi theo hoặc săn bắt động vật, thường là để kiếm thức ăn hoặc thể thao. Từ này phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 14, nó đã mang một ý nghĩa chung hơn, bao gồm các hoạt động như tìm kiếm hoặc truy đuổi một thứ gì đó, dù là động vật hay không phải động vật. Ngày nay, từ "hunt" có nhiều ý nghĩa, bao gồm săn bắn như một hoạt động giải trí, tìm kiếm một thứ gì đó hoặc thậm chí là theo đuổi một mục tiêu hoặc mục đích.
danh từ
cuộc đi săn; sự đi săn
to hunt big gam: săn thú lớn
cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
to hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú
to hunt for someone: tìm kiếm ai
đoàn người đi săn
nội động từ
săn bắn
to hunt big gam: săn thú lớn
(: after, gor) lùng, tìm kiếm
to hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú
to hunt for someone: tìm kiếm ai
to go after wild animals in order to catch or kill them for food, sport or to make money
đuổi theo động vật hoang dã để bắt hoặc giết chúng để làm thức ăn, thể thao hoặc để kiếm tiền
Sư tử đôi khi đi săn một mình.
Cá voi vẫn đang bị săn lùng và giết chết ở Bắc Cực.
Người tiền sử phải đi săn tìm thức ăn.
Họ quan sát những con đại bàng hói đang săn cá.
Các loài động vật bị săn lùng để lấy lông.
Rùa bị săn bắt trái phép để lấy trứng, thịt và vỏ.
Cá heo vẫn đang bị săn bắt tích cực ở Greenland.
Các loài động vật này ra ngoài vào ban đêm để săn chuột và các động vật nhỏ khác.
Cá voi bị các tàu săn cá voi thương mại của Anh săn bắt rất nhiều.
Hiện nay việc săn rái cá là bất hợp pháp.
to look for something that is difficult to find
tìm kiếm cái gì đó khó tìm
Cô ấy vẫn đang tìm kiếm một công việc mới.
Mình đã đi săn khắp nơi nhưng không tìm được.
Sau nửa giờ lục lọi trong các chiếc hộp, anh vẫn không tìm thấy gì.
tuyệt vọng tìm kiếm công việc mới
Tôi đã dành một giờ để tìm kiếm tất cả các tài liệu.
Cô ấy đang lục khắp túi để tìm chìa khóa.
to look for somebody in order to catch them or harm them
tìm kiếm ai đó để bắt họ hoặc làm hại họ
Cảnh sát đang truy lùng một tên tội phạm bỏ trốn.
Các thám tử đang truy lùng những tên trộm đã đột nhập vào một nhà kho ngày hôm qua.
(in the UK) to go after and kill foxes as a sport, riding horses and using dogs. Fox hunting with dogs has been illegal in England and Wales since 2005, but people still ride out with dogs following a scent trail, without an actual fox.
(ở Anh) để truy đuổi và giết cáo như một môn thể thao, cưỡi ngựa và sử dụng chó. Việc săn cáo cùng chó đã bị coi là bất hợp pháp ở Anh và xứ Wales kể từ năm 2005, nhưng mọi người vẫn dắt chó đi săn theo dấu vết mà không có cáo thực sự.
Họ đi săn khi ở cùng bạn bè ở Ireland.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()