
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chó
Nguồn gốc của từ "dog" được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "docga", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dukiz", có nghĩa là "dog." Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dukwos", có nghĩa là "chạy". Từ tiếng Anh "dog" đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 10 và cách viết của nó vẫn tương đối không thay đổi qua nhiều thế kỷ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được viết là "dogge" hoặc "dog," và nó dùng để chỉ nhiều loài chó đã thuần hóa, bao gồm chó săn, chó chăn gia súc và vật nuôi trong nhà. Ngày nay, từ "dog" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Tây Ban Nha (perro), tiếng Pháp (chien) và tiếng Đức (hund), trong số những ngôn ngữ khác. Bất chấp nhiều thay đổi và biến thể trong ngôn ngữ, từ "dog" vẫn là một phần cơ bản của từ vựng toàn cầu, tượng trưng cho một người bạn đồng hành trung thành và được yêu mến.
danh từ
chó
to dog someone's footsteps: bám sát ai
chó săn
chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox)
ngoại động từ
theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)
to dog someone's footsteps: bám sát ai
(kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm
an animal with four legs and a tail, often kept as a pet or trained for work, for example hunting or guarding buildings. There are many types of dog, some of which are wild.
một con vật có bốn chân và một cái đuôi, thường được nuôi làm thú cưng hoặc được huấn luyện để làm việc, ví dụ như săn bắn hoặc canh gác các tòa nhà. Có nhiều loại chó, một số trong đó là chó hoang.
Tôi dắt chó đi dạo.
Tôi chỉ định dắt chó đi dạo thôi.
Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa.
Những con chó đi lạc lang thang trên đường phố vào ban đêm.
người dắt chó đi dạo/chủ chó
thức ăn cho chó/bánh quy
một con chó và những chú chó con của nó
Labrador là một giống chó.
Cô thường dừng lại để trò chuyện với những người dắt chó đi dạo khác.
Người chủ để chó đi bừa vào lối đi bộ sẽ bị phạt.
Một con chó đang gặm một chiếc xương cũ.
Một con chó đang đánh hơi quanh gót chân tôi.
Con chó xấu! Bạn đang làm gì ở đó vậy?
a male dog, fox, wolf or otter
một con chó đực, cáo, sói hoặc rái cá
greyhound racing
cuộc đua chó săn thỏ
a thing of low quality; a failure
một thứ có chất lượng thấp; một thất bại
Bộ phim cuối cùng của cô ấy là một con chó tuyệt đối.
an offensive way of describing a woman who is not considered attractive
một cách xúc phạm để mô tả một người phụ nữ không được coi là hấp dẫn
used, especially after an adjective, to describe a man who has done something bad
được sử dụng, đặc biệt là sau một tính từ, để mô tả một người đàn ông đã làm điều gì đó xấu
Đồ chó bẩn thỉu!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()