
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đánh (thuế...), bắt gánh vác, đánh tráo, lợi dụng
Từ "impose" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "imposere," có nghĩa là "đặt lên" hoặc "tải lên". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "upon" hoặc "in") và "posere" (có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt"). Cụm từ tiếng Latin sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "imposen,", giữ nguyên nghĩa gốc là đặt hoặc đặt thứ gì đó lên ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng thực thi hoặc bắt buộc một cái gì đó, chẳng hạn như thuế hoặc quy định. Vào thế kỷ 14, từ "impose" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại, ám chỉ hành động yêu cầu hoặc ép buộc ai đó chấp nhận hoặc tuân thủ điều gì đó, thường là trái với ý muốn của họ. Ngày nay, từ này vẫn là một phần phổ biến của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chính trị đến các mối quan hệ cá nhân.
ngoại động từ
(: on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
to impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
to impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
to impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
(: upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
to be imposed upon: bị lừa, bị bịp
(ngành in) lên khuôn (trang in)
to impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
nội động từ
(: on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
to impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
to impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
to impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
(: on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
to be imposed upon: bị lừa, bị bịp
(: on, upon) lạm dụng, lợi dụng
to impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used
để giới thiệu một luật, quy tắc, thuế mới, v.v.; ra lệnh rằng một quy tắc, hình phạt, vv được sử dụng
Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc áp đặt lệnh trừng phạt vào năm 1992.
áp đặt một hình phạt/phạt tiền/bản án/cấm
Một loại thuế mới đã được áp dụng đối với nhiên liệu.
Một bên trong cuộc xung đột không thể đơn phương áp đặt một giải pháp giải quyết.
Chính phủ đã ban hành lệnh cấm bán súng ngắn.
Các điều khoản của hợp đồng được áp đặt một cách hiệu quả hơn là được thỏa thuận.
một chương trình học tập trung áp đặt
áp lực phải đáp ứng các mục tiêu đặt ra từ bên ngoài
to force somebody/something to have to deal with something that is difficult or unpleasant
buộc ai/cái gì phải giải quyết việc gì đó khó khăn hoặc khó chịu
Ông mô tả những hạn chế do căn bệnh của mình gây ra.
Hệ thống này đặt thêm gánh nặng tài chính lên nhiều người.
áp đặt những hạn chế/ràng buộc/nghĩa vụ đối với ai/cái gì đó
Giới hạn thời gian được áp đặt lên chúng tôi bởi các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
Họ đã áp đặt lệnh hạn chế sử dụng nước.
Công nghệ mới không thể được sử dụng thành công nếu nó chỉ được áp dụng cho một lực lượng lao động không sẵn sàng.
Ý chí của đa số đã bị áp đặt một cách cưỡng bức lên thiểu số.
Tôi cảm thấy bị áp đặt khi phải mang việc về nhà.
to make somebody accept the same opinions, wishes, etc. as your own
làm cho ai đó chấp nhận những ý kiến, mong muốn, v.v. giống như của bạn
Cô không muốn áp đặt giá trị của mình lên gia đình.
Điều đáng chú ý là một số người có thể áp đặt ý muốn của mình lên người khác.
to expect somebody to do something for you or to spend time with you, when it may not be convenient for them
mong đợi ai đó làm điều gì đó cho bạn hoặc dành thời gian cho bạn, khi điều đó có thể không thuận tiện cho họ
‘Anh phải ở lại ăn trưa.’ ‘Ồ, cảm ơn, nhưng tôi không muốn áp đặt…’
Mọi người đều áp đặt bản chất tốt của Dave.
to make somebody/something accept or be aware of your presence or ideas
làm cho ai đó/cái gì đó chấp nhận hoặc nhận thức được sự hiện diện hoặc ý tưởng của bạn
Nền văn minh châu Âu là nền văn minh đầu tiên áp đặt mình trên toàn thế giới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()