
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không thể tính toán được
Từ "incalculable" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "not" và "calculare" có nghĩa là "đếm". Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15 để mô tả thứ gì đó không thể tính toán hoặc đếm được. Từ này được hình thành bằng cách kết hợp các tiền tố "in-" (phủ định động từ theo sau) với động từ tiếng Latin "calculare", có nghĩa là "tính toán" hoặc "tính toán". Trong tiếng Anh, từ "incalculable" được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15 để mô tả số lượng quá lớn hoặc phức tạp để tính toán. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ thứ gì không thể tính toán hoặc đo lường, cho dù đó là số lượng, khái niệm hay cảm xúc. Ngày nay, "incalculable" thường được sử dụng để mô tả những thứ quá rộng lớn, dữ dội hoặc phức tạp để đo lường hoặc định lượng. Ví dụ: "the incalculable damage caused by the hurricane" hoặc "her incalculable talent for music".
tính từ
không đếm xuể, không kể xiết, hằng hà sa số, vô số
không tính trước được, không lường trước được
hay thay đổi, bất thường; không trông mong vào được, không dựa vào được (người, tính tình...)
a lady of incalculable moods: một bà tính khí hay thay đổi
Thiệt hại do thảm họa thiên nhiên gây ra là không thể tính toán được, vì toàn bộ khu dân cư bị phá hủy và vô số sinh mạng đã mất đi.
Sau một thế kỷ tăng trưởng kinh tế, sự giàu có của quốc gia này là không thể đo đếm được khi đất nước này đã trở thành một siêu cường toàn cầu.
Lòng biết ơn mà tôi dành cho cha mẹ là không thể đong đếm được, vì họ đã hy sinh rất nhiều để nuôi dạy tôi thành con người như ngày hôm nay.
Những kỹ năng và kiến thức tôi tích lũy được trong suốt quá trình học tập là vô giá, vì giờ đây tôi có thể thành công trong con đường sự nghiệp mà mình đã chọn.
Những cảm xúc dâng trào trong tôi qua tác phẩm nghệ thuật là không thể đo đếm được, vì nó nói lên rất nhiều điều về trải nghiệm của con người.
Hậu quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu là không thể tính toán được khi nhiệt độ tiếp tục tăng và mực nước biển tiếp tục dâng cao trên đất liền.
Niềm đam mê và sự mãnh liệt trong màn trình diễn của nhạc sĩ là không thể đo đếm được, khiến khán giả vô cùng kinh ngạc và cổ vũ nhiệt tình.
Tình yêu giữa những cặp đôi đã ở bên nhau nhiều thập kỷ là không thể đong đếm được, vì họ đã cùng nhau vượt qua những giông bão của cuộc sống.
Món nợ của nhân loại đối với nhiều khám phá và tiến bộ trong y học và khoa học là không thể tính toán được, khi chúng ta tiếp tục học hỏi và đổi mới.
Sự tráng lệ và hùng vĩ của những kỳ quan thiên nhiên là không thể đo đếm được, khi chúng ta chiêm ngưỡng những ngọn núi, đại dương và bầu trời bao quanh chúng ta mỗi ngày.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()