
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
báo cho biết, cung cấp tin tức
Từ "inform" có nguồn gốc từ tiếng Latin "informs," có nghĩa là "tạo hình hoặc đúc khuôn". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in-" (có nghĩa là "in" hoặc "on") và "firma" (có nghĩa là "firm" hoặc "stable"). Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "informs" được mượn vào tiếng Anh trung đại và phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "inform." Ban đầu, từ này có nghĩa là "tạo hình hoặc tạo thành" hoặc "mang đến sự tồn tại". Theo thời gian, nghĩa của nó đã thay đổi để bao gồm nghĩa "to give information" hoặc "làm cho nhận thức", như trong cụm từ "can you inform me?" Ngày nay, từ "inform" được sử dụng rộng rãi trong cả bối cảnh trang trọng và không trang trọng để trao đổi kiến thức hoặc ý tưởng.
ngoại động từ
báo tin cho; cho biết
truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...)
to inform someone with the thriftiness: truyền cho ai tính tiết kiệm
nội động từ
cung cấp tin tức
cung cấp tài liệu (để buộc tội cho ai)
to inform someone with the thriftiness: truyền cho ai tính tiết kiệm
to tell somebody about something, especially in an official way
nói với ai đó về điều gì đó, đặc biệt là một cách chính thức
Chính phủ đưa ra quyết định này mà không hỏi ý kiến Quốc hội hoặc thông báo cho công chúng.
Cảnh sát đã được thông báo chưa?
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ thay đổi địa chỉ nào.
Anh ấy đã đến để thông báo cho họ về quyết định của mình.
Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh.
Tôi đã được thông báo một cách đáng tin cậy (= ai đó tôi tin tưởng đã nói với tôi) rằng cặp đôi sẽ kết hôn vào năm tới.
Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã giành được giải nhất trong cuộc thi tháng này.
“Anh ấy đã rời đi rồi,” cô ấy thông báo với chúng tôi.
Tôi chưa được thông báo khi nào buổi lễ sẽ diễn ra.
Hãy báo cho tôi ngay nếu có bất kỳ thay đổi nào về tình trạng của cô ấy.
Có thông báo yêu cầu khách phải mặc trang phục trang trọng.
Tôi không tư vấn cho bạn. Tôi chỉ đang thông báo cho bạn về tình hình.
Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn đăng ký của bạn đã không thành công.
Nhiều người đặt câu hỏi liệu bệnh nhân có được thông báo đầy đủ về những rủi ro hay không.
Lần tới khi bạn quyết định thực hiện hành động nào đó, vui lòng thông báo cho tôi.
to find out information about something
để tìm hiểu thông tin về một cái gì đó
Chúng ta cần thời gian để hiểu rõ vấn đề.
to have an influence on something
có ảnh hưởng đến cái gì đó
Tôn giáo thông báo mọi khía cạnh của cuộc sống của họ.
Những hướng dẫn này sẽ được sử dụng để thông báo cho bất kỳ quyết định nào trong tương lai.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()