
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
(ngành/môn) công nghệ thông tin
Từ "IT" có nguồn gốc rất thú vị. Thuật ngữ "IT" có nghĩa là "Công nghệ thông tin" và quá trình phát triển của nó gắn liền chặt chẽ với sự phát triển của máy tính và ngôn ngữ máy tính. Lần đầu tiên ghi nhận sử dụng "IT" làm từ viết tắt của "Công nghệ thông tin" có từ những năm 1950, trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh. Vào thời điểm đó, quân đội và các cơ quan chính phủ Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả sự giao thoa giữa hệ thống máy tính và nghiên cứu hoạt động. Tuy nhiên, bản thân từ viết tắt "IT" thậm chí còn có lịch sử lâu đời hơn. Ngay từ thế kỷ 19, "IT" đã được sử dụng như một cách viết tắt của "iditarum" hoặc "truyền thông tin", chủ yếu trong bối cảnh điện báo và truyền thông không dây. Theo thời gian, ý nghĩa hiện đại của "IT" như một thuật ngữ bao hàm tất cả các lĩnh vực máy tính, mạng và viễn thông đã xuất hiện và trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
đại từ
cái đó, điều đó, con vật đó
gin and it: rượu gin và vecmut Y
trời, thời tiết; ngày; đường...
how is it with you: anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào?
it is cold: thời tiết lạnh
it is holiday today: hôm nay là ngày nghỉ
(không dịch)
it is very pleasant here: ở đây rất thú
it is easy to talk like that: nói như vậy rất dễ
danh từ
em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con)
gin and it: rượu gin và vecmut Y
tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung
how is it with you: anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào?
it is cold: thời tiết lạnh
it is holiday today: hôm nay là ngày nghỉ
used to refer to an animal or a thing that has already been mentioned or that is being talked about now
dùng để chỉ một con vật hoặc một vật đã được đề cập đến hoặc hiện đang được nói đến
‘Xe của bạn đâu?’ ‘Nó ở trong gara.’
Bạn có thấy nó không?
Phòng kia có hai cái giường.
Nhìn! Nó đang leo lên cái cây đó.
Chúng tôi có 500 đô la. Nó sẽ đủ cho một khoản tiền gửi?
used to refer to a baby, especially one whose sex is not known
dùng để chỉ một em bé, đặc biệt là em bé chưa biết giới tính
Con của cô ấy sẽ chào đời vào tháng tới. Cô hy vọng đó sẽ là một cậu bé.
used to identify a person
dùng để nhận dạng một người
Đó là mẹ của bạn trên điện thoại.
Xin chào, Peter, là Mike đây.
Chào tôi nè!
Có phải bạn đã đặt những cuốn sách này trên bàn của tôi?
used in the position of the subject of a verb when you are talking about time, the date, distance, the weather, etc.
được sử dụng ở vị trí chủ ngữ của động từ khi bạn đang nói về thời gian, ngày tháng, khoảng cách, thời tiết, v.v.
Bây giờ là mười hai giờ kém mười.
Đây là ngày kỷ niệm của chúng tôi.
Đó là hai dặm về phía bãi biển.
Đã lâu lắm rồi họ mới rời đi.
Sáng nay trời mưa.
Hiện tại trời khá ấm áp.
used to refer to a fact or situation that is already known or happening
được sử dụng để đề cập đến một thực tế hoặc tình huống đã được biết hoặc đang xảy ra
Khi nhà máy đóng cửa, điều đó có nghĩa là 500 người sẽ mất việc.
Vâng, tôi đã ở nhà vào Chủ nhật. Còn nó thì sao? (= Tại sao bạn hỏi vậy?)
Dừng lại đi, anh đang làm em đau đấy!
used in the position of the subject or object of a verb when the real subject or object is at the end of the sentence
được sử dụng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ khi chủ ngữ hoặc tân ngữ thực sự ở cuối câu
Nó có màu gì có quan trọng không?
Không thể nào đến đó kịp lúc được.
Chẳng ích gì mà hét lên.
Cô thấy ở nhà thật nhàm chán.
Có vẻ như hai nhà lãnh đạo đang tổ chức các cuộc đàm phán bí mật.
Tôi thấy lạ là cô ấy không muốn đi.
used when you are talking about a situation
được sử dụng khi bạn đang nói về một tình huống
Nếu thuận tiện tôi có thể đến vào ngày mai.
Thật tốt khi nói chuyện.
Tôi thích nó ở đây.
used to emphasize any part of a sentence
dùng để nhấn mạnh bất kỳ phần nào của câu
Jim là người thông minh nhất
Họ sẽ đến Tây Ban Nha chứ không phải Bồ Đào Nha.
Phải ba tuần sau anh mới biết được tin này.
exactly what is needed
chính xác những gì cần thiết
Trong công việc kinh doanh này, hoặc bạn có hoặc không.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()