
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trong cùng
"Innermost" là sự kết hợp của các từ "inner" và "most". "Inner" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "inre", nghĩa là "bên trong". "Most" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mæst", nghĩa là "vĩ đại nhất". Từ "innermost" về cơ bản có nghĩa là "bên trong nhất" hoặc "sâu nhất bên trong". Đây là dạng siêu cấp của "inner", nhấn mạnh điểm xa nhất bên trong một cái gì đó.
tính từ
ở tận trong cùng
ở tận đáy lòng, trong thâm tâm
danh từ
nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng
most private, personal and secret
riêng tư, cá nhân và bí mật nhất
Tôi không thể bày tỏ cảm xúc sâu kín nhất của mình với bất cứ ai.
Cuốn sách tiết lộ những bí mật sâu kín nhất của ông.
Những bí mật sâu kín nhất của tổ chức đã được tiết lộ trong các hồ sơ mật vô tình bị bỏ quên không được bảo vệ.
Cô đào sâu vào những suy nghĩ sâu thẳm nhất của mình để khám phá ra nguyên nhân gốc rễ của sự lo lắng.
Cuối cùng, hoạt động sâu nhất của cơ chế đồng hồ đã được hé lộ thông qua quá trình tháo rời tỉ mỉ.
nearest to the centre or inside of something
gần trung tâm nhất hoặc bên trong một cái gì đó
ngôi đền trong cùng của ngôi đền
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()