
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gốc, rễ
Từ "root" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "rōt". Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*rutiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Rute". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*reud-", có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "wrong" và "wrist". Trong tiếng Anh cổ, từ "rōt" dùng để chỉ rễ của một loại cây hoặc cây cối, nhưng nó cũng có nghĩa bóng như "foundation" hoặc "basis". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng sang các khái niệm trừu tượng như "cause" hoặc "source", và từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau trong ngôn ngữ và văn hóa tiếng Anh.
danh từ
rễ (cây)
to take root; to strike root: bén rễ
to pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cây con cả rễ (để đem trồng)
to root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên
to root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình
((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)
ngoại động từ
làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
to take root; to strike root: bén rễ
to pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
to root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên
to root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình
(: up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc
the part of a plant that grows under the ground and takes in water and minerals that it sends to the rest of the plant
bộ phận của cây mọc dưới đất và lấy nước và khoáng chất rồi gửi đến phần còn lại của cây
rễ lan sâu
Rễ cây có thể gây hư hại cho các tòa nhà.
Tôi kéo cây lên bằng rễ (= bao gồm cả rễ).
rau củ/cây trồng (=cây có rễ bạn có thể ăn được, chẳng hạn như cà rốt)
Đất tốt thúc đẩy sự phát triển rễ mạnh mẽ.
Đầu rễ chết nhanh khi tiếp xúc với ánh sáng và không khí.
the part of a hair, tooth, nail or tongue that attaches it to the rest of the body
phần tóc, răng, móng tay hoặc lưỡi gắn nó với phần còn lại của cơ thể
tóc có màu vàng ở phần ngọn và sẫm màu ở phần chân tóc
the main cause of something, such as a problem or difficult situation
nguyên nhân chính của một cái gì đó, chẳng hạn như một vấn đề hoặc tình huống khó khăn
Tiền bạc hay tình yêu tiền bạc được cho là nguồn gốc của mọi tội lỗi.
Chúng ta phải đi đến gốc rễ của vấn đề.
Nguyên nhân sâu xa của những rắc rối của anh ấy là cảm giác bất an.
Bạn sẽ nói nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì?
Nỗi sợ cô đơn chính là nguyên nhân khiến anh không thể rời đi.
Tôi cho rằng tiền chính là gốc rễ của vấn đề.
Tôi đã dành nhiều tháng cố gắng tìm ra gốc rễ của vấn đề.
Họ coi toàn cầu hóa là gốc rễ của mọi tội lỗi.
the origin or basis of something
nguồn gốc hoặc cơ sở của một cái gì đó
Flamenco có thể có nguồn gốc từ âm nhạc Ả Rập.
Lễ hội có nguồn gốc lâu đời và sâu sắc trong văn hóa Anh.
Ba album gần đây nhất của cô đã chứng kiến sự trở lại với cội nguồn bluegrass của mình.
Chúng tôi muốn giữ đúng nguồn gốc sáng tạo của mình.
Hai ngôn ngữ có chung một gốc.
Nguồn gốc của nhạc Jazz đã bám chắc vào truyền thống châu Phi.
Phong tục này có nguồn gốc từ xứ Wales.
Cách đối xử đáng xấu hổ này đã đánh vào tận gốc rễ phẩm giá con người của họ.
Tình trạng bất ổn có nguồn gốc từ sự khác biệt tôn giáo.
the feelings or connections that you have with a place because you have lived there or your family came from there
cảm xúc hoặc mối liên hệ mà bạn có với một nơi nào đó vì bạn đã sống ở đó hoặc gia đình bạn đến từ đó
Tôi tự hào về nguồn gốc Ý của mình.
Sau 20 năm ở Mỹ, tôi vẫn cảm thấy cội nguồn của mình là ở Anh.
Chúng tôi đã có được tình bạn lâu dài và gắn bó với cội nguồn.
Chồng tôi muốn quay trở lại cội nguồn Ireland của mình.
bị cắt đứt khỏi cội nguồn văn hóa của chúng ta bởi quá trình công nghiệp hóa
the part of a word that has the main meaning and that its other forms are based on; a word that other words are formed from
phần của một từ có nghĩa chính và các dạng khác của nó dựa trên đó; một từ mà các từ khác được hình thành từ
‘Thoải mái’ là gốc rễ của ‘thoải mái’, ‘thoải mái’, ‘khó chịu’ và ‘không thoải mái’.
a quantity which, when multiplied by itself a particular number of times, produces another quantity
một đại lượng mà khi nhân với chính nó một số lần nhất định sẽ tạo ra một đại lượng khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()